Bài giảng môn Vật lý 9 - Tiết 53: Bài tập

II. VẬN DỤNG

Trắc nghiệm:

Câu 1: Trong các đại lượng sau đây, đại

lượng nào không phải là thông số trạng thái

 của một lượng khí?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Vật lý 9 - Tiết 53: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 10N4!!!!TIẾT 53:I. TÓM TẮT LÝ THUYẾTII. VẬN DỤNGNỘI DUNG CHÍNHBÀI TẬPPHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI VÀ CÁC ĐẲNG QUÁ TRÌNHPhöông trình traïng thaùiOOOVpTpVTQuá trình đẳng áp p1=p2Quá trình đẳng tích V1=V2Quá trình đẳng nhiệt T1=T2 p1V1 = p2V2TVTppVTVVpTpI. TÓM TẮT LÝ THUYẾTChú ý: T0K = t0C + 273Chú ý: T0K = t0C + 273II. VẬN DỤNG1. Trắc nghiệm:Câu 1: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?A. Thể tíchB. Khối lượngC. Áp suấtD. Nhiệt độ tuyệt đốiCâu 2: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?A. B. C. hằng sốD. Câu 3: Một trái banh dung tích 2000 cm3,chứa không khí ở áp suất 2 atm, người ta đátrái banh nên dung tích còn lại 500 cm3. Xem nhiệt độ là không đổi. Áp suất của khôngkhí trong trái banh lúc đó là:A. 0,125 atmB. 8 atmC. 0,5 atmD. 2 atmCâu 4: Trong hệ tọa độ (V,T), đường biễu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?A. Đường thẳng song song với trục hoành.B. Đường thẳng song song với trục tung.C. Đường hyperbol.D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.Câu 5: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:0pVA0pVB0pVC0pVDĐáp án: ACâu 6: Trong một bình kín chứa khí nhiệt độ 270Cvà áp suất 2.105Pa. Khi nung nóng đẳng tíchkhí trong bình lên đến 870C thì áp suất củakhí lúc đó là:A. 24.105 PaB. 2,4.105 Pa C. 1,67.105 PaD. 16,7.105 Pa2. Tự luận: Câu 7: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit-tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.Tóm tắt:Tr¹ng th¸i 1:p1 = 1 atmV1 = 2 dm3t1 =470C -> T1 =320KTr¹ng th¸i 2:p2= 15 atmV2= 0,2 dm3T2 = ?Gi¶i: Áp dông ph­¬ng tr×nh tr¹ng th¸i ta cã:Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chếđược 40cm3 hydro ở áp suất 750 mmHg vànhiệt độ 270C. Hỏi thể tích của lượng khí trênở áp suất 720 mmHg và nhiệt độ 170C.Tóm tắtTrạng thái 1p1 = 750 mmHgV1 = 40 cm3T1 = 273 + 27 = 300KTrạng thái 2p2 = 720 mmHgV2 = ?T2 = 273 + 17 = 290KGiảiÁp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng, ta có:Câu 9: Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 105 Pa biến đổi trong hai quátrình: Quá trình 1: đẳng nhiệt, áp suất tăng gấp 2. Quá trình 2: đẳng tích, nhiệt độ cuối cùng là1770C. Tìm áp suất cuối cùng của khối khí.Tóm tắtTrạng thái 1Trạng thái 2Trạng thái 3QT1QT2GiảiQuá trình 1: là đẳng nhiệt, ta có:Quá trình 2: là đẳng tích, ta có:Câu 10: Một khối khí được nén từ thể tích 12 lít xuống còn 4 lít, khi đó áp suất khí tăng thêm 0,8 atm.Tìm áp suất ban đầu của khí biết trong quá trình nén nhiệt độ được giữ không đổi?Tr¹ng th¸i 2:V2= 4 lítTóm tắt:Tr¹ng th¸i 1:p1 = ?V1 = 12 lítGiảiÁp dụng định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt:Ta có: p1V1 = p2V2Mà: Bµi häc h«m nay ®Õn ®©y kÕt thóc Chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎchóc c¸c em häc tèt

File đính kèm:

  • ppttiet BAI TAP.ppt