1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh.Để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
2. Kỹ năng :
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt .
3. Thái độ :
4 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tiết 18 - Kiểm tra học kỳ 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 18: Ngày soạn ../ 1 /200.
Ngày dạy.../.../......
TấN B ÀI : KIỂM TRA HỌC KỲ 1
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức : Qua bài kiểm tra:
- Thông qua bài kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu bài của học sinh.Để có biện pháp dạy và học thích hợp hơn
2. Kỹ năng :
- Vận dụng kiến thức , tư duy , diễn đạt ...
3. Thỏi độ :
- Rốn tớnh cẩn thận, tỉ mỉ, tỏi hiện kiến thức, nghiờm tỳc.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :
- Trắc nghiệm khỏch quan. Tự luận.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ :
* Giỏo viờn : - Đề bài, đỏp ỏn.
* Học sinh : - ễn tập tốt.
D.TIẾN TRèNH BÀI DẠY :
1.Ổn định lớp - kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ: (khụng)
3. Nội dung bài mới:
a . Đặt vấn đề : GV phổ biến quy định khi làm bài kiểm tra
b . Triển khai bài : GV phỏt đề cho học sinh .
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
PHẦN I. Hóy khoanh trũn chữ cỏi đầu cõu mà em cho là đỳng.(4đ)
Cõu 1: Trờn một hộp mức tết cú ghi 250g. Số đú chỉ
a.sức nặng của hộp mức b.thể tớch của hộp mức
c.khối lượng của hộp d.sức nặng và khụi lương của hộp mức
Cõu2 : Người ta dựng một bỡnh chia độ chứa một lượng nước cú thể tớch là V1 = 35cm3. Khi thả hũn đỏ vào bỡnh, mực nước trong bỡnh dõng lờn đến thể tớch V2 = 75cm3. Hỏi thể tớch của hũn đỏ là bao nhiờu?
a. V = 32cm3 b. V = 46cm3 c. V = 40cm3 d. V = 47cm3
Cõu 3 : Lực nào sau đõy là lực đàn hồi
a.Trọng lực của quả nặng
b.Lực hỳt của một nam chõm tỏc dụng lờn một miếng sắt.
c.Lực đẩy của lũ xo dưới yờn xe đạp.
d.Lực kết dớnh giữa một tờ giấy dỏn trờn bảng với mặt bảng.
Cõu 4. Khi sử dụng bỡnh tràn và bỡnh chứa để đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước thỡ thể tớch của vật bằng:
a. thể tớch bỡnh tràn. b. thể tớch bỡnh chứa.
c. thể tớch phần nước tràn ra từ bỡnh tràn sang bỡnh chứa.
d. thể tớch nước cũn lại trong bỡnh tràn.
Cõu 5: Độ chia nhỏ nhất của thước là
a.độ dài giữa hai vạch ghi liờn tiếp trờn thước b. độ dài giữa haivạch (0,1) , (1,2)
c.độ dài lớn nhất ghi trờn thứơc c. cả a , b , c đều đỳng
Cõu 6 : Một lớt nước cú khối lượng là một kg . Vậy 1m3 nứơc cú khối lượng là
a.10kg b.1tấn b.1tạ d.1kg
Cõu 7:Khi kộo một vật lờn theo phương thẳng đứng cần phải dựng một lực như thế nào ?
Lực lớn hơn trọng lượng của vật b.Lực nhỏ hơn trọng của vật
c. Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật d. Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật
Cõu 8:Một vật cú khối lượng 20kg. Trọng lượng của vật đú là
a.100N b.200N c. 2000N 20N
PHẦN II. Hóy điền từ hoặc cụm từ thớch hợp vào ụ trống.(1đ)
1. Người ta đo ...........................................của một vật bằng cõn. Đơn vị đo là ............................
2. Hai lực cõn bằng là hai lực mạnh như nhau,cựng……………nhưng……………chiều.
3.a. 10 kg = …………..g. b. 80tạ = ……………kg
4.Mặt phẳng nghiờng, đũn bẩy, rũng rọc, gọi chung là………………..
5.Một cỏi bỳa đúng vào một cỏi đinh .Bỳa tỏc dụng vào đinh một……………..
6.Mặt phẳng nghiờng càng……………..thỡ lực cần để kộo vật trờn mặt phẳng nghiờng càng tăng
7.Lực kế là dụng cụ dựng để đo………….
PHẦN III. Hóy chọn đơn vị đo phự hợp ở cột bờn phải để kết hợp với cõu bờn trỏi để tạo thành cõu trả lời đỳng?(1đ)
1. Cụng thức tớnh trọng lượng riờng theo khối lượng riờng a. Cõn
2. Đo thể tớch vật rắn khụng thấm nước bằng cỏch b. d =
3. Đơn vị đo khối lượng là c. Dựng bỡnh chia độ và dựng bỡnh tràn
4. Đo khối lượng bằng dụng cụ là d. kg
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (4đ) e.d = 10D
1) Một hộp sữa ễng thọ cú khối lượng 200kg và cú thể tớch 10m3 . Hỏy tớnh khối lượng riờng của sữa trong hộp
2)Một ống bờ tụng cú khối lượng 500Kg bị lăn xuống mương
a. Tớnh trọng lượng của tấm bờ tụng đú
b.Cú 4 bạn học sinh muốn đưa tấm bờ tụng đú lờn khỏi mương ( khụng dựngmỏy múc gỡ cả ) nếu lực kộo của mỗi học sinh là 1000N thỡ cú thể kộo tấm bờ tụng lờn khụng ?Tại sao?
* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.TRẮC NGHỆM KHÁC QUAN(6 đ)
PHẦNI. (4đ)Mỗi cõu điền đỳng cho 0,5đ
1c , 2c, 3c, 4c, 5a, 6b , 7c, 8b
PHẦN II:(1đ) ghộp đỳng mỗi cõu 0,1đ
.1- khối lượng, kg
2- phương, ngược
3- 10000, 8000
4- mỏy cơ đơn giản,
5- đẩy,
6-nghiờng,
7- lực
PHẦN III: (1đ) mỗi từ ghộp đỳng 0,25đ
1-e,2- c,3-d,4-a
PHẦN B: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN( 4đ)
1.Túm tắt: Cho biết : m = 200 kg,V =10m3
Hỏi : a) D= ?
Giải:
+Khối lượng riờng của hộp sửa : D =
2) a.Trọng lượng của tấm bờ tụng P = 10.m = 500.10 = 5000N
b. Khụng thể kộo tấm bờ tụng đú lờn được vỡ tổng lực kộo của 4 người nhỏ hơn trọng lượng của tấm bờ tụng.
.........***.........
File đính kèm:
- Tiet18kien tra hocki1ly6.doc