Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tuần 2 - Tiết 2 - Sự truyền ánh sáng

1. Kiến thức:

 - Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.

 - Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng cú mũi tờn.

 - Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kỡ.

 2. Kĩ năng

 [NB]. Phát biểu được

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 6 - Tuần 2 - Tiết 2 - Sự truyền ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 Tiết ct : 2 Ngày soạn: Bài dạy : SỰ TRUYấ̀N ÁNH SÁNG I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được định luật truyền thẳng của ỏnh sỏng. - Biểu diễn được đường truyền của ỏnh sỏng (tia sỏng) bằng đoạn thẳng cú mũi tờn. - Nhận biết được ba loại chựm sỏng: song song, hội tụ và phõn kỡ. 2. Kĩ năng [NB]. Phỏt biểu được: Định luật truyền thẳng ỏnh sỏng: trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh, ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng. [NB]. Ta quy ước biểu diễn đường truyền của ỏnh sỏng bằng một đường thẳng cú mũi tờn gọi là tia sỏng. Biểu diễn được đường truyền của tia sỏng từ điểm A đến điểm B [NB]. Nờu và nhận biết được ba loại chựm sỏng: - Chựm sỏng song song gồm cỏc tia sỏng khụng giao nhau trờn đường truyền của chỳng. - Chựm sỏng hội tụ gồm cỏc tia sỏng gặp nhau trờn đường truyền của chỳng. - Chựm sỏng phõn kỡ gồm cỏc tia sỏng loe rộng ra trờn đường truyền của chỳng. 3.Thái độ: - Giỏo dục tớnh trung thực cho học sinh - Biờ́t vọ̃n dụng kiờ́n thức vào cuụ̣c sụ́ng 4. BVMT : II. Chuẩn bị : GV: - Mỗi nhúm: 1 ống nhựa cong, 1 ống nhựa thẳng, 1 đốn pin, 3 màn chắn cú đục lỗ như nhau, 3 ghim cú mủi nhọn HS : xem trước nụ̣i dung bài học trong sgk III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : - Khi nào ta nhận biết được ỏnh sỏng ? Khi nào ta nhỡn thấy một vật ? HS2 : - Chữa bài 1.1 và 1.2 (SBT) V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 15 Hoạt động 1: Tỡm hiểu quy luật đường truyền của ỏnh sỏng GV: Yờu cầu HS dự đoỏn đường truyền của ỏnh sỏng. GV: Cho HS nờu ra cỏc phương ỏn dự đoỏn của mỡnh. GV: Yờu cầu HS làm thớ nghiệm hỡnh 2.1, trả lời gv: Nếu khụng dựng ống thẳng thỡ ỏnh sỏng truyền đến mắt ta theo đường thẳng khụng? GV: hs làm thớ nghiệm kiểm tra hỡnh 2.2 (SGK). GV thụng bỏo: Khụng khớ, nước, kớnh trong là mụi trường trong suốt, người ta làm thớ nghiệm với mụi trường nước và mụi trường kớnh trong thỡ ỏnh sỏng cũng truyền theo đường thẳng. HS: Nờu cỏc phương ỏn, làm thớ nghiệm -> trả lời C1. HS: Làm thớ nghiệm hỡnh 2.2 rồi nờu kết luận. I.Đường truyền của ỏnh sỏng C1: Ống thẳng nhỡn thấy dõy túc búng đốn truyền trực tiếp tới mắt. Kết luận: Đường truyền ỏnh sỏng trong khụng khớ là đường thẳng. Định luật: Trong mụi trường trong suốt và đồng tớnh, ỏnh sỏng truyyền đi theo đường thẳng. 15 Hoạt động 2: Nghiờn cứu thế nào là tia sỏng và chựm sỏng GV: yc hs quan sỏt tranh vẽ H2.3.Tia sỏng được quy ước như thế nào? Trong thực tế cú tạo ra được tia sỏng khụng ? Vậy tia sỏng được coi là chựm ỏnh song song hẹp. - Chựm ỏnh sỏng là gỡ? - Chựm ỏnh sỏng được biểu diễn như thế nào? GV : Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ và hoàn thành C3. HS : Thực hiện theo yờu cầu và trả lời cõu hỏi của gv HS thực hiợ̀n C3 II. Tia sỏng và chựm sỏng Quy ước: Tia sỏng là đường truyền ỏnh sỏng bằng đường thẳng cú mũi tờn chỉ hướng. Biểu diễn tia sỏng: > S M - Chựm AS gồm nhiều tia sỏng hợp thành. - Vẽ chựm ỏnh sỏng thỡ chỉ cần vẽ 2 tia sỏng ngoài cựng. - Cú 3 loại chựm sỏng: Chựm sỏng song song, chựm sỏng hội tụ, chựm sỏng phõn kỡ C3: a.chùm sáng song song gụ́m các tia sáng Khụng giao nhau trờn đường truyờ̀n của chúng b.chùm sáng hụ̣i tụ gụ́m các tia sáng giao nhau trờn đường truyờ̀n của chúng c. chùm sáng phõn kì gụ́m các tia sáng loe rộng ra trờn đường truyờ̀n của chúng 7 Hoạt động 3: Vận dụng GV: Yờu cầu HS trả lời C4. GV: Yờu cầu HS làm thớ nghiệm C5 và nờu phương ỏn tiến hành, sau đú giải thớch cỏch làm? GV, bổ sung và hoàn chỉnh. HS Thực hiện theo yờu cầu của gv và thực hiợ̀n C4 C5 III. Vận dụng: C4: Ánh sỏng từ đốn pin phỏt ra đó truyền đến mắt theo đường thẳng. C5: Đặt mắt sao cho chỉ nhỡn thấy kim gần mắt nhất mà khụng nhỡn thấy 2 kim cũn lại. Giải thớch: Kim 1 là vật chắn sỏng của kim 2, kim 2 là vật chắn sỏng kim 3. Do ỏnh sỏng truyền theo đường thẳng nờn ỏnh sỏng từ kim 2 và kim 3 bị kim 1 chắn khụng tới mắt. V. Củng cố : 3’ - Phỏt biểu định luật truyền thẳng ỏnh sỏng? - Biểu diễn đường truyền ỏnh sỏng? - Đọc nội dung ghi nhớ của bài học. VI. Hướng dẫn học ở nhà : - Về nhà cỏc em học thuộc phần ghi nhớ ở SGK. - Làm bài tập từ 2.1 ->2.4 SBT. - Xem phần cú thể em chưa biết. - Chuẩn bị bài học mới. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :

File đính kèm:

  • docGA LI 7 TIET 2.doc