Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tiết 11 - Tuần 11 - Nguồn âm

 

 

 1.Kiến thức:

 Nêu được đặc điểm chung của nguồn âm.

 2.Kĩ năng:

 Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp trong cuộc sống.

 3.Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận, chu đáo, thực tế, yêu thích bộ môn.

 1.Giáo viên:

 + 7 ống nghiệm có đổ nước.

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tiết 11 - Tuần 11 - Nguồn âm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn: 11 Tiết PPCT: 11 Ngày dạy: 04/11/2008 NGUỒN ÂM I/ Muïc tieâu: 1.Kiến thức: Nêu được đặc điểm chung của nguồn âm. 2.Kĩ năng: Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp trong cuộc sống. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chu đáo, thực tế, yêu thích bộ môn. II/ Chuaån bò cuûa giaùo vieân vaø hoïc sinh: 1.Giáo viên: + 7 ống nghiệm có đổ nước. + Lá chuối, lá dừa. 2.Học sinh: Moãi nhóm: + 1 sợi dây cao su mãnh. + 1 thìa và một cốc thuỷ tinh mỏng. + 1 âm thoa và một búa cao su. + trống và dùi trống III/ Phöông phaùp daïy hoïc: Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan. IV/ Tieán trình leân lôùp: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY – TROØ NỘI DUNG BAØI HOÏC Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (SGK) (5 phuùt) - Đọc thông báo đầu chương II. - Giáo viên nêu 5 vấn đề cần nghiên cứu trong chương. * Giới thiệu bài: HS đọc phần mở bài. - Vậy âm thanh được tạo ra như thế nào ? (âm có đặc điểm gì ? ) Hoaït ñoäng 2: Tìm hieåu nguoàn aâm (8 phuùt) - Nhận biết nguồn âm ? – HS đọc C1 và trả lời C1 => Tiếng còi ôtô, tiếng nói chuyện . . . . . . . * Gv: Vậy vật phát ra âm gọi là nguồn âm. - HS cho VD 1 số nguồn âm ? =>Còi xe máy, trống, đàn . . . . . . . . * Tất cả các vật phát ra âm đều được gọi là nguồn âm. Vậy các nguồn âm có chung đặc điểm gì ? Chúng ta cùng nghiên cứu sang phần II I/ Nhận biết nguồn âm: Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu ñaëc ñieåm chung cuûa nguoàn aâm (17phuùt) a- HS đọc và làm thí nghiệm 1 theo nhóm - Vị trí cân bằng của dây CS là gì ? + HS quan sát sự rung động của dây cao su và lắng nghe âm phát ra. => C3: Dây cao su rung động(dao động) thì âm phát ra. b- Thí nghiệm 2 (theo nhóm): Gõ vào cốc thuỷ tinh hoặc mặt trống. - Phải kiểm tra như thế nào để biết mặt trống rung động ? (để mãnh giấy nhẹ lên mặt trống à giấy nảy lên ; để quả bóng sát mặt trống à quả bóng nảy lên) => C4: Cốc thuỷ tinh phát ra âm, thành cốc thuỷ tinh có rung động – nhận biết như trên. c- Thí nghiệm 3 (theo nhóm): HS đọc thí nghiệm, làm thí nghiệm, lắng nghe, quan sát và trả lời C5 => C5 Âm thoa có dao động - Kiểm tra bằng cách: + Đặt con lắc bấc sát 1 nhánh. + Dùng tay giữ chặt 2 nhánh âm thoa + Dùng 1 tờ giấy đặt trên nước. Khi âm thoa phát âm ta chạm 1 nhánh âm thoa vào mép tờ giấy thì thấy nước bắn tung toé lên. - Vậy làm thế nào để vật phát ra âm ? - Làm thế nào để kiểm tra xem vật có dao động không ? à HS rút ra kết luận. II/ Các nguồn âm có chung đặc điểm gì ? - Vị trí cân bằng của dây cao su là vị trí đứng yên, nằm trên đường thẳng. - Sự rung động (chuyển động) qua lại vị trí cân bằng của dây cao su, thành cốc gọi là dao động. - Khi phát ra âm, các vật đều dao động (rung động). Hoạt động 4: Vận dụng (8 phuùt) GV: Cho HS hoạt động cá nhân. => C6 => Kèn lá chuối, lá dừa à phát ra âm. => C7 => Dây đàn ghita à dây đàn dao độngà phát ra âm ( cả không khí trong hộp đàn dao động cũng phát ra nốt nhạc) * Khi thổi sáo: cột không khí trong sáo dao động à phát ra âm - Nếu các bộ phận đó đang phát ra âmmà muốn dừng lại thì phải làm thế nào ? (giữ cho vật đó không dao động) => C8 : Thổi nắp viết hoặc 1 lọ nhỏ à phát ra âm (huýt được sáo) => C9: + Ống nghịêm và nước trong ống nghiệm dao động + Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước phát ra âm bổng nhất. + Cột không khí trong ống dao động. + Ống có cột khí dài nhất (ít nước) phát ra âm trầm nhất. Ống có cột khí ngắn nhất (nhiều nước) phát ra âm bổng nhất. III/ Vận dụng: C6, C7, C8, C9 V/ Cuûng coá vaø luyeän taäp: (5phuùt) Các vật phát ra âm có chung đặc điểm gì ? (các vật phát ra âm đều dao động) HS đọc mục : có thể em chưa biết Bộ phận nào trong cổ phát ra âm ? (dây âm thanh dao động) Phương án kiểm tra: Đặt tay sát cổ họng thấy rung. VI/ Höôùng daãn hoïc sinh töï hoïc ôû nhaø: (2 phuùt) Học bài, hoàn chỉnh từ câu C1 -> C9 vào vở bài tập Làm bài tập 10.1 à 10.5 sách bài tập. Đọc thêmcó thể em chưa biết. V/ Ruùt kinh nghieäm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Taân Tieán, ngaøy 03 thaùng 11 naêm 2008 TOÅ TRÖÔÛNG KYÙ DUYEÄT

File đính kèm:

  • doc11.doc