1. Kiến thức: Phân biệt được tiếng ồn và ô nhiễm tiếng ồn.
Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể. 2. Kĩ năng: Kể tên được một số vật liệu cách âm.
Nắm được các phương pháp tránh tiếng ồn.
3. Thái độ: Cĩ ý thức về việc gy ơ nhiễm tiếng ồn.
2 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tiết 16 - Tuần 16 - Chống ô nhiễm tiếng ồn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 16
Tiết PPCT: 16
Ngày dạy: 09/12/2008
CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Phân biệt được tiếng ồn và ơ nhiễm tiếng ồn.
Đề ra được một số biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể. 2. Kĩ năng: Kể tên được một số vật liệu cách âm.
Nắm được các phương pháp tránh tiếng ồn.
3. Thái độ: Cĩ ý thức về việc gây ơ nhiễm tiếng ồn.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Tranh hình 15.1; 15.2; 15.3 sách giáo khoa.
2. Học sinh: Học bài, chuẩn bị bài.
III/ Phương pháp dạy học:
Vấn đáp đàm thoại, thuyết trình, trực quan.
IV/ Tiến trình lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY – TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
- Có tiếng vang khi nào?
- Ta nghe được âm to hơn khi nào?
- Ta nghe được âm rõ hơn khi nào?
- Trả lời Bài tập 14.1:
- Trả lời bài tập 14.2; 14.3; 14.5/ SBT
Ø Có tiếng vang khi ta nghe thấy âm phản xạ cách âm phát ra 1 khoảng thời gian ít nhất là 1/15 giây.
Ø Ta nghe được âm to hơn khi âm phản xạ truyền đến tai cùng 1 lúc với âm phát ra.
Ø Ta nghe được âm rõ hơn khi làm tường sần sùi và treo rèm nhung để hấp thụ âm tốt hơn nên giảm tiếng vang. Âm nghe được rõ hơn.
C.
Ø BT 14.2: C
Ø BT 14.3: Vì ở đĩ ta khơng những nghe được âm nĩi ra trực tiếp mà cịn nghe được đồng thời cả âm phản xạ từ mặt nước ao, hồ.
Ø BT 14.5: - Từ mơ tả bề mặt của vật phản xạ âm tốt là: nhẵn, phẳng, cứng.
Ø Từ mơ tả bề mặt của vật phản xạ âm kém là: mềm, xốp, gồ ghề.
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (2 phút)
Như sách giáo khoa
Hoạt động 2: Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn (10 phút)
- Yêêu cầu HS quan sát h15.1; 15.2; 15.3 SGK và cho biết tiếng ồn làm ảnh hưởng tới sức khoẻ như thế nào?
- HS quan sát trao đổi nhĩm thống nhất câu trả lời.
H15.1: Tiếng ồn to nhưng khơng kéo dài nên khơng ảnh hưởng tới sức khoẻ ® khơng gây ơ nhiễm tiếng ồn .
H15.2; 15.3: Tiếng ồn của máy khoan; của chợ kéo dài làm ảnh hưởng đến cơng việc và sức khoẻ ® gây ơ nhiễm tiếng ồn.
- Cho HS hồn chỉnh kết luận.
- Cho HS thảo luận trả lời câu C2?
- Như vậy: Ơ nhiễm tiếng ồn xảy ra khi nào?
I/ Nhận biết ơ nhiễm tiếng ồn:
C2: b, d
Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi tiếng ồn to, kéo dài, gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ và hoạt động bình thường của con người.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cách chống ơ nhiễm tiếng ồn (15 phút)
- Cho HS đọc thơng tin mục II/SGK; thảo luận nhĩm trả lời câu C3?
- Giải thích tại sao làm như vậy cĩ thể chống ơ nhiễm tiếng ồn ?
+ Xây tường, trồng cây xanh: âm truyền đến phản xạ về nhiều hướng.
- Yêu cầu HS hồn chỉnh câu C4 làm việc theo nhóm.
II/ Tìm hiểu biện pháp chống ơ nhiễm tiếng ồn:
C3: - Cấm bĩp cịi.
- Trồng cây xanh.
- Xây tường chắn, làm trần nhà, tường nhà bằng xốp, đĩng cửa…
C4: a) Những vật liệu thường dùng để ngăn chặn âm, làm cho âm truyền qua ít là: gạch, bê tơng, gỗ, . . .
b) Những vật liệu phản xạ âm tốt được dùng để cách âm là: kính , lá cây, . . .
V/ Củng cố và luyện tập: (8 phút)
- Cho học sinh trả lời câu C5, C6?
Ø C5: + H15.2: Yêu cầu trong giờ làm việc tiếng ồn máy khoan phát ra khơng quá 80dB; người thợ khoan cần dùng bơng nút kín tai hoặc đeo cái bịt tai lúc làm việc….
+ H15.3: Chuyển chợ hoặc lớp học đi nơi khác, xây tường ngăn giữa chợ và lớp học, đĩng các cửa phịng học, treo rèm, …
Ø C6: Tuỳ học sinh.
- Cho HS đọc mục :”cĩ thể em chưa biết”.
VI/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2 phút)
Học thuộc và ghi nội dung phần ghi nhớ SGK/42 vào vở bài tập.
Làm hồn chỉnh các câu từ C1 ®C6 vào vở bài tập.
Làm BT từ 15.1 ®15.6/ SBT
Ơn tập tồn bộ kiến thức từ tiết 1 đến tiết 15, tiết sau tổng kết chương.
V/ Rút kinh nghiệm:
Tân Tiến, ngày 08 tháng 12 năm 2008
TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- 16.doc