Giáo án Hình học 8 Tuần 1 Tiết 1 Tứ giác

I.Mục tiêu bài dạy:

Qua bài này HS cần:

-Nắm được định nghĩa tứ giác ,tứ giác lồi,,tổng các góc của tứ giac lồi.

-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo một góc của một tứ giác lồi.

-Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

 

II.Chuẩn bị.

Thầy:SGK,Phấn màu,thước thẳng, thước đo độ.

Trò:Xem bài 1 ở nhà, nháp, thước thẳng, thước đo độ.

III.Tiến trình hoạt dộng trên lớp.

1.Ổn định lớp.

2.Kiểm tra bài cũ.

3.Giảng bài mới.

 

doc17 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 1 Tiết 1 Tứ giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Ngày soạn: 19-10-2013 Tiết : 10 Ngày dạy : 21-10-2013 KIỂM TRA 45’ I. Mục tiêu: Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết thứ 9 (sau khi học xong bài 9: Tổng kết chương I) Mục đích: Đối với học sinh: Cấn nắm những kiến thức trọng tâm để làm bài cĩ hiệu quả cao. Đối với GV: Cần kiểm tra đánh giá học chuẩn kiến thức- kĩ năng mà học sinh đã học trong chương trình để cĩ những sự điều chỉnh cho các bài tiếp theo. II. Hình thức kiểm tra: TNKQ và TL (30% TNKQ, 70% TL) III. Ma trận, trọng số, số câu ,số điểm. 1. Bảng trọng số Chủ đề Tổng số tiết Tổng tiết LT Số tiết thực dạy Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD TN TL LT VD Tổng 1. Ánh sáng 4 4 2.8 1.2 35 15 7 2 7 2 2.5 1.0 3.5đ 2. Gương 4 3 2.1 1.9 26 24 4 3 5 2 4.0 2.5 6.5đ Tổng 8 8 4.9 3.1 61 39 11 5 12 4 6.5 3.5 10.0đ 2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TN TL 1. Ánh sáng 1.Vùng sáng là vùng ánh sáng truyền tới từ nguồn sáng mà khơng bị vật chắn sáng chắn lại. 2. Nguồn sáng là vật tự nĩ phát ra ánh sáng gọi là nguồn sáng. 3. Ta nhìn thấy một vật khi cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền vào mắt ta. 4. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. 5. Nội dung của định luật phản xạ ánh sáng: + Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới. + Gĩc phản xạ bằng gĩc tới. (i = i’) 6. Nhật thực tồn phần quan sát được ở chỗ cĩ bĩng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất. 7. Hiện tượng nguyệt thực sảy ra khi Mặt Trăng nằm trong vùng bĩng tối của Trái Đất. 8. Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng xác định được tia tới, tia phản xạ, gĩc tới, gĩc phản xạ của một số trường hợp. Số câu hỏi 4 1 2 2 9 Số điểm 1.0 1.5 0.5 0.5 3.5 (35%) 2. Gương 9. Đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng + Ảnh khơng hứng được trên màn chắn gọi là ảnh ảo. + Độ lớn ảnh bằng độ lớn của vật. + Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đĩ đến gương. + Các tia sáng từ điểm S tới gương phẳng cho tia phản xạ cĩ đường kéo dài đi qua ảnh ảo S’. 10. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Tác dụng biến đổi tia sáng trên gương cầu lõm. 11. Dựa vào đặc điểm của ảnh tạo bởi gương cầu lồi và vùng nhìn thấy của gương giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 12. Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Số câu hỏi 4 1 1 1 7 Số điểm 1.0 3.0 1.0 1.5 6.5 (65 %) TS câu hỏi 8 2.5 2 0.5 2 1 16 TS điểm 2.0 4.5 0.5 1.0 0.5 1.5 10 (100%) IV. Đề kiểm tra A. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh trịn vào đầu chữ cái (a, b, c, d) đứng trước mỗi câu cho đáp án đúng nhất: Câu 1: Vùng sáng là vùng được ánh sáng truyền tới từ nguồn sáng mà khơng bị vật chắn sáng chắn lại. vùng khơng gian ở phía sau vật chắn sáng. vùng ánh sáng truyền tới từ nguồn sáng bị vật chắn sáng chắn lại. vùng ở phía sau vật chắn sáng và chỉ nhận được một phần ánh sáng của nguồn sáng truyền tới. Câu 2: Cùng đặt một vật trước ba gương: Gương phẳng, gương caa62u lồi, gương cầu lõm. Gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật? Gương cầu lồi; Gương cầu lõm; Gương phẳng; Gương phẳng và gương cầu lồi. Câu 3: Nguồn sáng là vật tự nĩ phát ra ánh sáng. một vật bất kì. một viên đá. một thanh củi khơ. Câu 4: Ta nhìn thấy một vật khi cĩ ánh sáng từ mắt ta chiếu vào. cĩ ánh sáng từ vật đĩ truyền vào mắt ta. vật đĩ là nguồn phát ra ánh sáng. vật đĩ đặt trong vùng cĩ ánh sáng. n n n S I R d S I R c S I R b S I R a n Câu 5: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng? Hình a; Hình b; Hình c; Hình d. Câu 6: Chiếu một tia sáng tới một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một gĩc 600. Gĩc tới cĩ giá trị là: 100; 200; 300; 400. Câu 7: Nhật thực tồn phần quan sát được ở chỗ cĩ bĩng tối của: Trái Đất trên Mặt Trời; Mặt Trời trên Trái Đất; Trái Đất trên Mặt Trăng; Mặt Trăng trên Trái Đất. Câu 8: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm sẽ nhỏ hơn vật. bằng vật. lớn hơn vật. bằng nửa vật. Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau? Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật; Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật; Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật; Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 10: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào? Theo nhiều đường khác nhau; Theo đường thẳng; Theo đường cong; Theo đường gấp khúc. Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây khi nĩi về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? Ảnh ảo bé hơn vật và ở gần gương hơn vật; Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bẳng khoảng cách từ vật đến gương; Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật; Ảnh khơng hứng được trên màn và bé hơn vật. Câu 12: Hiện tượng nguyệt thực sảy ra khi: Mặt Trăng nằm trong vùng bĩng tối của Trái Đất. Mặt Trời nằm trong vùng bĩng tối của Mặt Trăng. Mặt Trăng nằm trong vùng bĩng tối của Mặt Trời. Trái Đất nằm trong vùng bĩng tối của Mặt Trời. B. TỰ LUẬN:(7.0 điểm) Câu 1:(1.5đ) Em hãy phát biểu nội dung của định luật phản xạ ánh sáng? Nêu ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng trong thực tế cuộc sống? a) b) S A B Câu 2:(1.5đ) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của điểm sáng S và vật sáng AB đặt trước gương phẳng? Câu 3:(1.0đ) Ở những chỗ đường gấp khúc cĩ vật cản che khuất, người ta thường đặt một gương cầu lồi lớn. Gương đĩ giúp ích gì cho người lái xe? Tại sao khơng đặt một gương phẳng cùng kích thước? S Câu 4:(3.0đ) Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm là ảnh gì? Hãy trình bày sự phản xạ ành sáng trên gương cầu lõm? S V. Đáp án và biểu điểm: A. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm) CÂU HỎI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN a b a b c c d c c b b a B. Tự luận (7.0 điểm) CÂU HỎI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1,5đ) Nội dung của định luật phản xạ ánh sáng: - Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến tại điểm tới. - Gĩc phản xạ bằng gĩc tới. (i = i’) (ví dụ HS tự lấy) 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 2 (1,5đ) S S' A B' A' Vẽ đúng ảnh trong mỗi trường hợp cho 0.75 điểm 1.5 điểm Câu 3 (1.0đ) - Đặt gương cầu lồi lớn như vậy giúp cho người lái xe nhìn thấy trong gương xe cộ và người bị các vật cản ở bên đường che khuất, tránh được tai nạn. - Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn rất nhiều so với gương phẳng cùng kích thước. 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 4 (3.0đ) - Đặt một vật gần sát gương cầu lõm nhìn vào gương thấy ảnh ảo, khơng hứng được trên màn chắn, ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật. - Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm ta thu được một chùm tia phản xạ hội tụ trước gương.(vẽ hình) - Chiếu chùm sáng phân kì trước gương cầu lõm ở một vị trí thích hợp sẽ cho một chùm tia phản xạ song song. (vẽ hình) 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: 1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sĩt hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm bảo tính khoa học và chính xác. 2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi cĩ phù hợp với chuẩn cần đánh giá khơng? Cĩ phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm cĩ thích hợp khơng? Thời gian dự kiến cĩ phù hợp khơng? (giáo viên tự làm bài kiểm tra, thời gian làm bài của giáo viên bằng khoảng 70% thời gian dự kiến cho học sinh làm bài là phù hợp). 3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình và đối tượng học sinh (nếu cĩ điều kiện, hiện nay đã cĩ một số hỗ phần mềm trợ cho việc này, giáo viên cĩ thể tham khảo). 4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm. Loại Lớp 0-3 Dưới 5 Trên 5 8-10 SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % SL Tỉ lệ % 6a1 6a2 Nhận xét: ………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… I. Xác định mục đích của đề kiểm tra: 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 9: Tổng kết chương 1: Quang học) 2. Đối với học sinh: - Kiến thức:HS nắm được các kiến thức cơ bản đã học. - Kĩ năng: Rèn luyện thói quen trong học tập và thi cử đối với học sinh. - Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tích cực trong làm bài. 3. Đối với giáo viên: - Nhằm đánh giá chất lượng học tập của học sinh giữa học kì I. - Định hướng phương pháp giảng dạy cho phù hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (3/7) III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1. Bảng trọng số Nội dung Chủ đề Tổng tiết LT Số tiết thực dạy Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD TN TL Tổng LT VD 1. Sự truyền thẳng ánh sáng 3 3 2.1 0.9 26.25 11.25 5 2 6 1 3.5 .0 0.5 2. Phản xạ ánh sáng 3 2 1.4 1.6 17.5 20 3 2 3 2 4.25 2.0 2.25 3. Gương cầu 2 2 1.4 0.6 17.5 7.5 3 1 3 1 2.25 2.0 0.25 Tổng 8 7 4.9 3.1 61.25 38.75 11 5 12 4 10 7.0 3.0 2. Cấu trúc: Đề gồm 2 phần: - Trắc nghiệm: 12 câu (3,0 điểm), mỗi câu 0,25 điểm chiếm 25%. - Tự luận: 4 câu (7,0 điểm) chiếm 70%. 3. Khung ma trận đề kiểm tra Nội dung Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Sự truyền thẳng ánh sáng - Nêu được ví dụ về nguồn sáng - Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường thẳng - Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng gặp nhau trên đường truyền của chúng - Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi cĩ ánh sáng từ các vật đĩ truyền vào mắt ta. - Trong trường hợp Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực. - Trong trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nguyệt thực. - Khi ta ở vùng bĩng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực tồn phần. - Khi ta ở vùng bĩng nửa tối trên Trái Đất thì quan sát được nhật thực một phần. - Trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng thì xảy ra hiện tượng nguyệt thực - Khi ta ở vùng bĩng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực tồn phần Số câu hỏi Số điểm Câu 1,7,8,9 1 điểm Câu 13 2 điểm Câu 3,11 0.5 điểm 7 câu 3,5 điểm 35 % Phản xạ ánh sáng Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đĩ là ảnh ảo, cĩ kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau.. - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. - Gĩc phản xạ bằng gĩc tới. Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đĩ đến gương - Vận dụng kiến thức đã học nêu tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng - Vận dụng tính chất của ảnh ảo tạo bởi gương phẳng. Số câu hỏi Số điểm Câu 15 1,5 điểm Câu 2,4 0,5 điểm Câu 12 0.25 điểm Câu 16 2 điểm 5 câu 4,25 điểm 42.5 % Gương cầu - Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. - Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm luơn cùng chiều và lớn hơn vật Tác dụng của gương cầu lõm: - Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. - Gương cầu lõm cĩ tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng Số câu hỏi Số điểm Câu 14 1.5 điểm Câu 6,10 0,5 điểm Câu 5 0,25 điểm 4 câu 2.25 điểm 22.5 % Số câu hỏi Số điểm 6 câu 4 điểm 40 % 5 câu 3 điểm 30 % 4 câu 1 điểm 10 % 1 câu 2 điểm 20 % 16câu 10 điểm 100 % IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra : A. TRẮC NGHIỆM :(3đ) Khoanh trịn vào chữ cái (a,b,c,d) đứng đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Vật khơng phải nguồn sáng là: Ngọn nến đang cháy; b) Vỏ chai sáng chĩi dưới trời nắng; Mặt trời; d) Đèn ống đang sáng. Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia pháp tuyến một gĩc 600. Gĩc tới cĩ giá trị là: 200; b) 300; c) 400; d) 600. Câu 3: Khi cĩ hiện tượng nguyệt thực, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: Trái Đất - Mặt Trời - Mặt Trăng; Mặt Trời - Trái Đất - Mặt Trăng; Trái Đất - Mặt Trăng - Mặt Trời; Mặt Trăng - Trái Đất - Mặt Trời. S I R Hình d. . S I R Hình c; S I R Hình b; S I R Hình a; Câu 4: Trong các hình vẽ dưới đây biết IR là tia phản xạ, hình vẽ nào biểu diễn đúng tia phản xạ của ánh sáng? Câu 5: Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng dùng gương phẳng vì: Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng; Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng; Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng; Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Câu 6: Gương cầu lõm cĩ thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ hội tụ. phân kì. song song. loe rộng ra. Câu 7: Trong mơi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào? Theo nhiều đường khác nhau; b) Theo đường thẳng; c) Theo đường cong; d) Theo đường gấp khúc. Câu 8: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà: Các tia sáng khơng giao nhau trên đường truyền của chúng; Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng; Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng; Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 9: Vì sao ta nhìn thấy một vật? Câu trả lời nào dưới đây là đúng? Vì ta mở mắt hướng về phía vật; Vì mắt ta phát ra các tia sáng chiếu lên vật; Vì cĩ ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta; Vì vật được chiếu sáng. Câu 10: Làm pha đèn để tập trung ánh sáng theo một hướng mà ta cần chiếu sáng. Đĩ là ứng dụng của gương cầu lõm, nĩ cĩ thể biến đổi chùm tia gì thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm? Song song; Hội tụ; Phân kì; Loe rộng ra. Câu 11: Nhật thực tồn phần quan sát được ở chỗ cĩ bĩng tối của : Trái Đất trên Mặt Trời; Mặt Trời trên Trái Đất; Trái Đất trên Mặt Trăng; Mặt Trăng trên Trái Đất. Câu 12: Một cái giường dài 2,2m đặt dọc trước gương , một phần đầu giường cạnh gương cách gương 1m. Một người quan sát mép đuơi gường cách ảnh của nĩ là : 2,4m; 1,7m; 6,4m; 3,2m. B. TỰ LUẬN (7đ) Câu 13:(2đ) Hãy giải thích hiện tượng nhật thực,nguyệt thực? Vùng nào trên Trái Đất cĩ hiện tượng nhật thực tồn phần, một phần? A B Câu 14:(1.5đ) Nêu sự giống và khác nhau giữa đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi và đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? Câu 15:(1,5đ) Nêu những đặc điểm chung của ảnh tạo bởi gương phẳng? Câu 16:(2đ) Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng: Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước gương phẳng? V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: A. TRẮC NGHIỆM. (5đ) Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Mỗi câu đúng được 0.25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b d b c d c b b c a d d B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 13. (2đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0,5đ - Trong trường hợp Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực. - Trong trường hợp Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời sẽ xảy ra hiện tượng nguyệt thực - Khi ta ở vùng bĩng tối của Mặt Trăng trên Trái Đất thì quan sát được Nhật thực tồn phần. - Khi ta ở vùng bĩng nửa tối trên Trái Đất thì quan sát được nhật thực một phần. Câu 14. (1.5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ - Giống nhau: đều là ảnh ảo khơng hứng được trên màn chắn - Khác nhau : + Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cùng chiều và nhỏ hơn vật. + Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm luơn cùng chiều và lớn hơn vật Câu 15. (1,5đ) Trả lời mỗi ý đúng được 0.5đ Đặc điểm về ảnh của một vật được tạo bởi gương phẳng là: - Ảnh khơng hứng được trên màn chắn, gọi là ảnh ảo. - Độ lớn ảnh bằng độ lớn của vật. - Khoảng cách từ một điểm của vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh của điểm đĩ đến gương. Câu 16. (2đ) Vẽ hình Loại Lớp 0-2 3-4 Tổng 5-6 7-8 9-10 Tổng 7a1 7a2 Nhận xét: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. Loại Lớp 0 -2 3 - 4 Tổng 5 - 6 7 - 8 9 -10 Tổng 7a1 7a2

File đính kèm:

  • docTuan 10 Ly 7 Tiet 10 nam 20132014.doc