1. Kiến thức:
- Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ.
- Nêu được ví dụ về âm trầm, bổng là do tần số dao động của vật.
2. Kĩ năng :
[TH]. - Số dao động trong một giây gọi là tần số. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
[TH] - Vật dao động càng nhanh thỡ tần số dao động của vật càng lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thỡ tần số dao động của vật càng nhỏ.
3 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 12 - Tiết 12 - Độ cao của âm (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12
Tiết ct : 12
Ngày soạn:
Bài dạy : Đệ̃ CAO CỦA ÂM
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- Nhận biết được õm cao (bổng) cú tần số lớn, õm thấp (trầm) cú tần số nhỏ.
- Nờu được vớ dụ về õm trầm, bổng là do tần số dao động của vật.
2. Kĩ năng :
[TH]. - Số dao động trong một giõy gọi là tần số. Đơn vị tần số là hộc, kớ hiệu là Hz.
[TH] - Vật dao động càng nhanh thỡ tần số dao động của vật càng lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thỡ tần số dao động của vật càng nhỏ.
- Tần số dao động của vật lớn thỡ õm phỏt ra cao, gọi là õm cao hay õm bổng. Ngược lại, tần số dao động của vật nhỏ, thỡ õm phỏt ra thấp gọi là õm thấp hay õm trầm.
[VD]. Lấy được vớ dụ về õm trầm, õm bổng là do tần số dao động của vật.
3.Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích mụ̣t số hiện tượng đơn giản
- Thớch học vật lớ, nghiờm túc trong giờ học.
4. GDMT : Nguụ̀n õm phát ra lớn gõy ụ nhiờ̃m tiờ́ng ụ̀n.
II. Chuẩn bị :
GV: - Đĩa nhựa có lụ̃, Đụ̣ng cơ , giá TN , Thước thép, hụ̣p gụ̃.
HS : Pin , miờ́ng bìa, dõy treo, quả nặng, bảng 1.
III. Kiểm tra bài cũ : 5’
HS1 : Nờu định nghĩa vờ̀ nguụ̀n õm và lṍy ví dụ?
HS2 :
V. Tiến trỡnh tiết dạy
1. ổn định lớp
2. Cỏc hoạt động dạy học
TG
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
2
Hoạt động 1: Quan sát dao đụ̣ng nhanh chọ̃m và nghiờn cứu khái niợ̀m tõ̀n sụ́.
GV yc hs thực hiợ̀n C1
GV: Tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho C1
GV cung cṍp thụng tin vờ̀ tõ̀n sụ́ và đơn vị tõ̀n sụ́.
-Yc hs thực hiợ̀n C2
GV gọi hs khác nhọ̃n xét , bụ̉ sung sao đó đưa ra kờ́t luọ̃nchung cho cõu C2
GV đưa ra kờ́t luọ̃n cho phõ̀n này.
HS làm TN và thảo luọ̃n với C1
HS Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
HS các nhóm tự nhọ̃n xét , bụ̉ sung cho cõu trả lời của nhau.
HS nghe và nhọ̃n biờ́t thụng tin
HS thực hiợ̀n C2
HS hoàn thành nhọ̃n xét trong sgk
I. Dao đụ̣ng nhanh - chọ̃m ,tõ̀n sụ́ :
* Thí nghiợ̀m 1 :
Hình 11.1
C1
Con lắc
Con lắc nào dao đụ̣ng nhanh?Con lắc nào dao đụ̣ng chọ̃m?
Sụ́ dao đụ̣ng trong 10giõy
Sụ́ dao đụ̣ng trong 1 giõy
a
Chọ̃m
b
Nhanh
Sụ́ dao đụ̣ng trong 1 giõy gọi là tõ̀n sụ́.
Đơn vị : Héc
Kí hiợ̀u : Hz
C2 Con lắc b có tõ̀n sụ́ dao đụ̣ng lớn hơn .
* Nhọ̃n xét : Dao đụ̣ng càng nhanh (chọ̃m), tõ̀n sụ́ dao đụ̣ng càng lớn (nhỏ)
3
Hoạt động 2: Nghiờn cứu mụ́i quan hợ̀ giữa tõ̀n sụ́ và đụ̣ cao của õm.
GV yc hs thực hiợ̀n cõu C3
GV: Tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho C3
GV yc hs thực hiợ̀n C4
GV Tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho C4
GV đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho phõ̀n này.
HS làm TN và thảo luọ̃n với C3
HS Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
HS các nhóm tự nhọ̃n xét , bụ̉ sung cho cõu trả lời của nhau.
HS thảo luọ̃n với C4
HS Đại diợ̀n các nhóm trình bày.
HS các nhóm tự nhọ̃n xét , bụ̉ sung cho cõu trả lời của nhau.
HS hoàn thành kờ́t luọ̃n trong sgk
II. Âm cao(õm bụ̉ng), õm thṍp(õm trõ̀m)
* Thí nghiợ̀m 2
Hình 11.2
C3 Phõ̀n tự do của thước dài dao đụ̣ng chọ̃m õm phát ra thṍp
Phõ̀n tự do của thước ngắn dao đụ̣ng nhanh õm phát ra cao.
* Thí nghiợ̀m 3 :
Hình 11.3
C4 Khi đĩa quay chọ̃m , góc miờ́ng bìa dao đụ̣ng chọ̃m õm phát ra thṍp .
Khi đĩa quay nhanh , góc miờ́ng bìa dao đụ̣ng nhanh õm phát ra cao.
*Kờ́t luọ̃n : Dao đụ̣ng càng nhanh hoặc càng chọ̃m , tõ̀n sụ́ dao đụ̣ng càng lớn hoặc càng nhỏ , õm phát ra càng cao hoặc càng thṍp.
15
Hoạt động 3: Nhọ̃n biờ́t đặc điờ̉m của nguụ̀n õm.
GV yc hs hoạt đụ̣ng nhóm và thực hiợ̀n C3
GV tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho cõu C3
GV yc hs thực hiợ̀n C4
GV gọi hs khác nhọ̃n xét
GV tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho cõu C4
GV làm TN mõ̃u cho hs quan sát yc hs thực hiợ̀n C5
GV tụ̉ng hợp ý kiờ́n và đưa ra kờ́t luọ̃n chung cho cõu C5
HS: làm TN thảo luọ̃n C3
- Đại diợ̀n nhóm trình bày
- Các nhóm tự nhọ̃n xét , bụ̉ sung cho cõu trả lời của nhau.
HS làm TN trả lời cá nhõn C4
HS khác nhọ̃n xét
HS quan sát và thực hiợ̀n C5
HS hoàn thiợ̀n kờ́t luọ̃n trong sgk.
II. Các nguụ̀n õm có đặc điờ̉m gì.
* Thí nghiợ̀m :
Hình 10.1
C3 Dõy cao su dao đụ̣ng, dõy cao su phát ra õm.
Hình 10.2
C4 Cụ́c thủy tinh dao đụ̣ng . Nhọ̃n biờ́t bằng cách đụ̉ nước vào trong cụ́c ta thṍy mặt nước dao đụ̣ng.
Hình 10.3
C5 Âm thoa có dao đụ̣ng . Nhúng õm thoa vào nước ta thṍy mặt nước bị dao đụ̣ng chứng tỏ õm thoa đang dao đụ̣ng.
Kờ́t luọ̃n : Khi phát ra õm các vọ̃t đờ̀u giao đụ̣ng.
15
Hoạt đụ̣ng 4 : Vọ̃n dụng
GV yc hs thực hiợ̀n C6,C7,C8
GV gọi hs khác nhọ̃n xét bụ̉ sung sao đó đưa ra kờ́t luọ̃n chung Cõu C6
GV gọi hs khác nhọ̃n xét bụ̉ sung sao đó đưa ra kờ́t luọ̃n chung Cõu C7
GV gọi hs khác nhọ̃n xét bụ̉ sung sao đó đưa ra kờ́t luọ̃n chung Cõu C8
HS suy nghĩ trả lời C6
HS suy nghĩ trả lời C7
HS suy nghĩ trả lời C8
III. Vọ̃n dụng :
C6 Có thờ̉ làm cho tờ giṍy, lá chuụ́i phát ra õm bằng cách cho chúng dao đụ̣ng.
C7 Đàn vita bụ̣ phọ̃n dao đụ̣ng là dõy đàn.
Trụ́ng bụ̣ phọ̃n dao đụ̣ng là mặt trụ́ng.
C8 Thả vào trong lọ mụ̣t ít giṍy vụn và quan sát , nờ́u giṍy bị thụ̉i bay lung tung thì cụ̣t khụng khí đang dao đụ̣ng.
V. Củng cố : 3’
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi hs đọc ghi nhớ + có thờ̉ em chưa biờ́t .
- Hướng dõn làm bài tọ̃p trong sbt
VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’
- Học thuụ̣c bài và làm các bài tập 10.1→10.5 trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau bài Đụ̣ cao của õm.
- Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
File đính kèm:
- GA LI 7 TIET 12.doc