1. Kiến thức:
- Biết được tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện.
2. Kĩ năng:
- Làm được các thí nghiệm kiểm chứng.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
2 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 26 - Tiết 25 - Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Tiết 25
tác dụng từ, tác dụng hóa học
và tác dụng sinh lí của dòng điện
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện.
2. Kĩ năng:
- Làm được các thí nghiệm kiểm chứng.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Nam châm thử, cuộn dây, chuông điện, bình đựng dd CuSO4
2. Học sinh:
- Pin, ắc quy, công tắc, dây dẫn, bóng đèn.
III. Tiến trình tổ chức day - học:
1. ổn định: (1 phút)
2. Kiểm tra: (0 phút)
3. Bài mới:
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HĐ 1: Tổ chức tỡnh huống. 4’
Cho HS đọc phần mở bài để gợi ý đi vào bài
HĐ2: Tỡm hiểu nam chõm điện. 15’
Cho HS quan sỏt nam chõm vĩnh cửu, tớnh chất của chỳng là hỳt sắt thộp, lam quay kim nam chõm, chỉ ra cực từ của nam chõm vĩnh cưủ.
C1:
a. Đưa một đầu cuộn dõy lại gần cỏc đinh sắt nhỏ, cỏc mẫu dõy đồng hoặc nhụm. Quan sỏt xem cú hiện tượng gỡ xảy ra khi cụng tắc ngắt, khi cụng tắc đúng.
b. Đưa kim nam chõm lại gần một đầu cuộn dõy và đúng cụng tắc. Hóy cho biết cực nào của kim nam chõm bị hỳt cực nào bị đẩy.
HĐ3: Tỡm hiểu tỏc dụng hoỏ học của dũng điện. 15’
Giới thiệu dụng cụ TN chỳ ý thỏi than nối trực tiếp với cực õm, lỳc đầu hai thỏi than đều cú màu đen.
C5: Quan sỏt đốn khi đúng cụng tắc và cho biết chất đồng sunfat(CuSO4) là chất dẫn điện hay chất cỏch điện
C6: Thỏi than nối với cực õm lỳc đầu cú màu đen. Sau vài phỳt TN nú được phủ một lớp màu gỡ?
HĐ4: Tỡm hiểu tỏc dụng sinh lý của dũng điện. 2’
Nếu sơ ý sẽ gõy nguy hiểm đến tớnh mạng., điện giật là gỡ?
HĐ5: Vận dụng. 5’
C7:Vật nào dưới đõy cú tỏc dụng từ?
C8: Dũng điện khụng cú tỏc dụng nào dưới đõy?
Nhúm HS khảo sỏt tớnh chất từ nam chõm, sử dụng cuộn dõy đó quấn sẵn để lắp mạch điện như hỡnh vẽ23. 1. Tiến hành cỏc bước ở cõu C1. So sỏnh tớnh chất của cuộn dõy cú dũng điện chạy quavới tớnh chất từ của nam chõm để rỳt ra kết luận cần cú.
C1:
a. Khi cụng tắc đúng, cuộn dõy hỳt đinh sắt nhỏ. Khi cụng tắc ngắt, đinh sắt nhỏ rơi ra.
b. Một cực của kim nam chõm bị hỳt hoặc bị đẩy.
C5: Dung dịch muối đồng sunfat là chất dẫn điện vỡ đốn trong mạch sỏng
C6: Được phủ một lớp màu đỏ nhạt
C7: Một cuụn dõy dẫn đang cú dũng điện chạy qua.
C8: Hỳt cỏc giấy vụn.
Bài 23: TÁC DỤNG TỪ – TÁC DỤNG HOÁ HỌC – TÁC DỤNG SINH Lí CỦA DềNG ĐIỆN.
I. Tỏc dụng từ:
Kết luận:
1. Cuộn dõy dẫn quấn quanh lừi sắt non cú dũng điện chạy qua là nam chõm điện.
2. Nam chõm điện cú tớnh chất từ vỡ nú cú khả năng làm quay kim nam chõm và hỳt cỏc vật bằng sắt hoặc thộp.
Dũng điện cú tỏc dụng từ vỡ nú làm qauy nam chõm.
II. Tỏc dụng hoỏ học:
KL: Dung dịch khi đi qua dd muối đồng làm cho thỏi than nối với cực õm phủ một lớp đồng.
Dũng điện cú tỏc dụng hoỏ học, chẳng hạn khi cú dũng điện chạy qua dung dịch muối đũng thỡ tạo thành lớp đồng bỏm trờn thỏi than nối với cực õm.
II. Tỏc dụng sinh lý:
Dũng điện cú tỏc dụng sinh lý khi đi qua cơ thể người và cỏc động vật.
III. Vận dụng:
4. Củng cố: 2’
Cho học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Học thuộc lũng nội dung ghi nhớ. Làm cỏc bài tập 23. 1,23. 2,23. 3 SBT.
5. Dặn dũ: 1’
Chuẩn bị tiết sau ụn tập.
Rỳt Kinh Nghiệm.
Tổ trưởng kớ duyệt
Hoàng Vĩnh Hoàng
File đính kèm:
- tuần 26.doc