. Xác định mục đích của đề kiểm tra :
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 17 đến tiết thứ 23 theo PPCT
2. Mục đích:
a. Đối với học sinh : - Nắm toàn bộ kiến thức cơ bản từ bài 17 đến bài 23 .
- Nắm các công thức cần thiết ở các bài đã học.
b. Đối với giáo viên: - Giúp cho HS ôn tập lại các kiến thức đã học , rèn luyện kĩ năng tính toán
8 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 27 - Kiểm tra 45 phút (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27 Ngày soạn : 10-03-2012
Tiết : 27 Ngày dạy : 26-03-2012
KIỂM TRA 45’
I. Xác định mục đích của đề kiểm tra :
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 17 đến tiết thứ 23 theo PPCT
Mục đích:
Đối với học sinh : - Nắm toàn bộ kiến thức cơ bản từ bài 17 đến bài 23 .
- Nắm các công thức cần thiết ở các bài đã học.
Đối với giáo viên: - Giúp cho HS ôn tập lại các kiến thức đã học , rèn luyện kĩ năng tính toán
II. Xác định hình thức đề kiểm tra :
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL)
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
Nội dung
Tổng tiết
Tổng tiết LT
Số tiết thực dạy
Trọng số
Số câu
Điểm số
LT1
VD1
LT2
VD2
LT3
VD3
TN
TL
Tổng điểm
LT4
VD4
Điện tích
2
2
1,6
0,4
20
5
2,6
0,65
2
1
3đ
2đ
1đ
Dịng điện
6
5
4
2
50
25
6,5
3,25
8
2
7đ
5đ
3đ
Tổng
8
7
70
30
9
4
10
3
10
7
3
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Điện tích
Biết được khi dùng một tấm vải khơ để cọ xát làm cho thanh thước nhựa nhiễm điện
Hiểu được hai vật bị nhiễm điện tương tác với nhau, cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau
Trả lời được cĩ 2 loại điện tích: điện tích âm và điện tích dương ,chúng tương tác với nhau, nêu dược sơ lược cấu tạo nguyên tử.
SC:3
SĐ: 3đ
SC: c5
SĐ:0,5đ
SC:c6
SĐ:0,5đ
SC:c2(II)
SĐ:2đ
SC
SĐ
SC:3
SĐ:3đ
Dịng điện
Biết được dịng điện đi qua những vật liệu dẫn điện nào.
Biết được dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hướng.
Biết được các electron tự do chỉ tồn tại trong kim loại.
Hiểu được khi cĩ dịng điện chạy qua một cuộn dây quấn quanh lõi sắt non cĩ khả năng hút các vụn bằng sắt thép.
Hiểu được như thế nào là vật đang cĩ dịng điện chạy qua.
Dùng mũi tên chỉ đúng chiều dịng điện trong mạch.
Trả lời được dịng điện cĩ 5 tác dụng: tác dụng nhiệt ,phát quang,từ,hĩa học ,sinh lí và lấy được ví dụ cụ thể cho mỗi tác dụng
Sử dụng các kí hiệu để vẽ đúng được sơ đồ mạch điện theo yêu cầu,dùng mũi tên chỉ đúng chiều dịng điện
SC:10
SĐ: 7đ
SC:c2,c4,c7
SĐ:1,5đ
SC:c1,c3,c9,c8
SĐ:2đ
SC:c10,c1(II)
SĐ:1,5đ
SC:c3(II)
SĐ:2đ
SC:10
SĐ:7đ
TSC:13
TSĐ: 10
Tỉlệ%:100%
SC:4
SĐ:2đ
%: 30,7%
SC:5
SĐ:2,5đ
%: 38,5%
SC:3
SĐ:3,5đ
%: 23,1%
SC:1
SĐ:2đ
%: 7.7%
SC:13
SĐ:10đ
%: 100%
IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Khoanh trịn đáp án đúng :
Câu 1 : Dịng điện chạy qua một cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cĩ thể gây ra tác dụng nào dưới đây :
Hút các vụn nhơm
Hút các vụn sắt
Hút các vụn giấy
Hút các vụn gỗ
Câu 2: Dịng điện cĩ thể chạy qua vật nào sau đây?
Đoạn vỏ nhựa của dây điện
Đoạn dây thép
Đoạn dây chun
Đoạn dây cước
Câu 3: Đang cĩ dịng điện chạy trong vật nào dưới đây?
Một mảnh nilon đã được cọ xát
Chiếc pin trịn được đặt tách riêng trên bàn.
Đồng hồ dùng pin đang chạy.
Đường dây điện trong gia đình khi khơng sử dụng bất cứ một thiết bị điện nào.
Câu 4: Vật nào dưới đây khơng cĩ êléctrơn tự do:
Một đoạn dây thép
Một đoạn dây nhơm
Một đoạn dây đồng
Một đoạn dây nhựa
Câu 5: Dùng mảnh vải khơ cọ xát cĩ thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?
Một ống bằng gỗ.
Một ống bằng giấy.
Một ống bằng thép.
Một ống bằng nhựa
Câu 6 : Hai quả cầu nhựa mang điện tích cùng loại khi đặt gần nhau thì chúng :
Hút nhau
Đẩy nhau
Khơng đẩy và khơng hút
Cĩ khi đẩy nhau cĩ khi hút nhau
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về dịng điện ?
Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển.
Dịng điện là dịng dịch chuyển cĩ hướng của các điện tích.
Dịng điện là sự chuyển động của các điện tích.
Dịng điện là dịng dịch chuyển theo mọi hướng sự của các điện tích.
Câu 8 :Khi cĩ dịng điện chạy qua một bĩng đèn,câu phát biểu nào sau đây là sai ?
Bĩng đèn chỉ bị nĩng lên
Bĩng đèn chỉ phát sáng.
Bĩng đèn vừa phát sáng vừa nĩng lên.
Bĩng đèn phát sáng nhưng khơng nĩng lên.
Câu 9 : Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lí của dịng điện ?
Dịng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Dịng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
Dịng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nĩng lên.
Dịng điện chạy qua bĩng đèn làm bĩng đèn sáng lên.
Câu 10 : Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào chỉ đúng chiều quy ước của dịng điện?
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN (5điểm)
Câu 1(1điểm) Hãy nêu các tác dụng của dòng điện, mỗi tác dụng nêu một ví dụ ?
Câu 2(2điểm)
a. Cĩ mấy loại điện tích? Kể tên? Chúng tương tác với nhau như thế nào?
b. Nêu sơ lược cấu tạo nguyên tử.
Câu 3(2điểm)
a. Nêu quy ước về chiều dịng điện trong mạch.
b. Dùng các kí hiệu để vẽ sơ đồ mạch điện gịm các thiết bị sau: Một ắc quy, một bĩng đèn, một cơng tắc đĩng để dịng điện qua bĩng đèn,dùng mũi tên chỉ chiều dịng điện trong mạch.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)Mổi ý đúng được 0,5điểm
Số câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
C
D
D
B
B
C
A
B
II. TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1(1điểm)
- Tác dụng nhiệt: Khi cĩ dịng điện chạy qua sẽ làm cho: tivi, dây điện, bàn ủi nĩng lên. (0,2đ)
- Tác dụng phát sáng: Làm sáng bĩng đèn bút thử điện, đèn điện. (0,2đ)
Tác dụng từ: Làm quay kim nam châm (0,2đ)
Tác dụng hĩa học: Mạ đồng hồ (0,2đ)
Tác dụng sinh lí: Làm co giật các cơ, tim ngừng đập. (0,2đ)
Câu 2(2điểm)
a. Cĩ 2 loại điện tích : Điện tích âm và điện tích dương. (0,5đ)
Tương tác giữa các điện tích: Điện tích cùng loại thì đẫy nhau, khác loại thì hút nhau.(0,5đ)
b. Sơ lược cấu tạo nguyên tử:
Nguyên tử gồm cĩ:
Hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dương. (0,25đ)
Các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân tạo thành lớp vỏ nguyên tử. (0,25đ)
Bình thường các nguyên tử trung hịa về điện. (0,25đ)
Các electron cĩ thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác. (0,25đ)
Câu 3(2điểm)
a. Quy ước về chiều dịng điện: Chiều dịng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn tới các dụng cụ điện và về cực âm của nguồn. (1đ)
b. Vẽ sơ đồ mạch điện: (1đ)
Loại
Lớp
0-2
3-4
Tổng
5-6
7-8
9-10
Tổng
7a1
7a2
7a3
Nhận xét:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....……………………
VI. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài Làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- tiet 27.doc