1. Kiểm tra kiến thức HS nội dung chương 1 quang học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề kiểm tra.
2 . Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn luyện kiến thức từ bài 1 đến bài 8.
III . Đề :
Đề A :
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
3 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 8 - Tiết 9 : Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiểm tra kiến thức HS nội dung chương 1 quang học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Đề kiểm tra.
2 . Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn luyện kiến thức từ bài 1 đến bài 8.
III . Đề :
Đề A :
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1. Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A. Khi mắt ta hướng vào vật.
B. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
C. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
D. Khi giữa vật và mắt không có bóng tối.
2. Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với:
A. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
B. Tia tới và đường vuông góc với gương.
C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D. Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
3. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật. D. Gấp đôi vật.
4. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm:
A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật.
C. Nhỏ hơn vật. D. Bằng nửa vật.
5. Lần lượt đặt mắt trước một gương cầu lồi, một gương phẳng (có kích thước bên ngoài như nhau), cách hai gương một khoảng bằng nhau. So sánh vùng nhìn thấy của hai gương ta kết luận:
A. Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn của gương cầu lồi.
B. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của hai gương bằng nhau.
D. Không so sánh được.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
1. Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường ………………..
2. Ảnh …………………… tạo bởi gương cầu lõm không hứng được trên màn chắn.
3. Ảnh ảo của một vật quan sát được trong gương cầu lõm …………… ảnh ảo của cùng vật đó quan sát được trong gương cầu lồi.
III. Cho một vật sáng AB đặt trước một gương phẳng (hình vẽ)
A. Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI.
B. Vẽ ảnh A’B’ của AB.
A
B
IV. Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng mặt trời?
ĐỀ B:
I. Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
1. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo nhiều đường khác nhau. B. Theo đường gấp khúc.
C. Theo đường thẳng. D. Theo đường cong.
2. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xa khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
D. Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
3. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi:
A. Lớn hơn vật. B. Nhỏ hơn vật.
C. Bằng vật. D. Gấp đôi vật.
4. Vì sao người lái xe ô tô không dùng gương cầu lõm đặt phía trước để quan sát các vật ở trên đường, phía sau xe?
A. Vì gương cầu lõm chỉ cho ảnh thật, phải hứng trên màn mới nhìn thấy được.
B. Vì ảnh ảo quan sát được trong gương cầu lõm rất lớn nên chỉ nhìn thấy một phần.
C. Vì trong gương cầu lõm ta chỉ nhìn thấy ảnh ảo của những vật để gần gương (không quan sát được các vật ở xa)
D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lõm quá bé.
5. Vì sao nhờ có choá đèn, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa?
A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn.
C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song.
D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau.
1. Khoảng cách từ một vật đến gương phẳng bằng . . . . . . . . . . từ ảnh của điểm đó đến gương.
2. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi . . . . . . . . . . . . . vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
III. Cho mũi tên AB đặt vuông góc với một gương phẳng.
Vẽ ảnh của mũi tên tạo bởi gương phẳng?
Vẽ một tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng?
A B
IV. Gương soi hàng ngày, người ta không dùng gương cầu lồi hoặc gương cầu lõm mà dùng gương phẳng. Tại sao?
File đính kèm:
- Tiet 10 kiem tra 1 tiet.doc