Bài giảng Môn Vật lý lớp 9- Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 14 : Bài tập về công suất điện và điện năng tiêu thụ

I . Mục tiêu :

1.Kiến thức :

 - Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng điện mắc nối tiếp và mắc song song

2. Kĩ năng :

 - Kỹ năng giải bài tập định lượng .

 - Phân tích , tổng hợp kiến thức

3. Thái độ :

 

doc3 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 9- Tuần 8 - Tiết 15 - Bài 14 : Bài tập về công suất điện và điện năng tiêu thụ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 08 Ngày soạn : 12/10/2012 Tiết : 15 Ngày dạy : 15 /10/2012 Bài 14 : BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ I . Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng điện mắc nối tiếp và mắc song song 2. Kĩ năng : - Kỹ năng giải bài tập định lượng . - Phân tích , tổng hợp kiến thức 3. Thái độ : - Cẩn thận, trung thực II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: - Đọc bài và chuẩn bị các bài tập liên quan. 2. Học sinh : - Ôn tập Định luật ôm đối với các loại đoạn mạch và các kiến thức về công suất và điện năng tiêu thụ III. Tổ chức hoạt động dạy và học : 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp . 9A1……….. 9A2…………. 9A3………….. 9A4………….. 2. Kiểm tra bài cũ : - Viết các công thức tính công suất và điện năng tiêu thụ đã học ? - Làm bài tập 12.1 SBT 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 :Giới thiệu bài mới - Để ôn tập , củng cố các kiến thức đã học về công suất điện và điện năng tiêu thụ => bài tập - HS lắng nghe Hoạt động 2: Giải bài tập 1 - Gọi học sinh đọc, tóm tắt, thống nhất các đơn vị trong bài toán ? - Làm C1 ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách sử dụng đơn vị trong các công thức tính . 1J = 1W. s ; 1KW.h = 3,6.105 J. è Vậy có thể tính A ra đơn vị J sau đó đổi ra KW. h bằng cách chia cho 3,6.105 hoặc tính A ra Kw. h thì trong công thức: A = p. t trong đó P đơn vị (Kw) ; t đơn vị (h) Tóm tắt: U = 220V I = 341 mA = 0,34 (A) t = 4h . 30 = 120 (h) a. R = ? p = ? b. A = ? (J) = ? ( Số ) a.Điện trở của đèn = » 645 (W) Công suất của bóng đèn là P = U. I = 75 (W) b. A = p. t = 75W . 430 . 3600 = 32408640 (J) A = 32408640 : 3,6 .106 » 9Kw. h = 9 số A = p.t = 0,075.4.30 = 9 (Kw.h) = 9 số Đáp số : P = 75 (W) Số đếm của công tơ điện là 9 số . Hoạt động 3 : Bài tập 2. - Treo bảng 1 yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm làm C2 - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả nhóm mình Hoạt động cá nhân làm C3 ? à Giáo viên uốn nắn sai sót. - Nhắc lại khái niệm hiệu suất của các máy cơ đơn giản, động cơ điện ( lớp 8) à Vậy tỉ số = H cũng được áp dụng khi tính hiệu suất sử dụng điện năng . Hoạt động nhóm làm C2 . + Đại diện nhóm trình bày . + Ghi kết quả vào bảng 1 - Thu thập thông tin của giáo viên, qua C2, C3 ghi kết luận vào vở . 2.Sự chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác 3. Kết luận Trang 38 (SGK) Hoạt động 4 : Bài tập 3 - Hướng dẫn học sinh như bài 1 + Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn, bàn là ? + Đèn và bàn là mắc như thế nào trong mạch để cả 2 cùng hoạt động bình thường ? à Vẽ sơ đồ mạch điện ? + Vận dụng làm câu b , coi bàn là như 1 điện trở bình thường, kí hiệu RBT , có nhiều cách tính . Tóm tắt Ud= 220 (V) Pd= 100 (W) b. A= ?J; KWh Pbl = 1000( W) U = 220V a. R = ? Ubl=220 (V) a.Rđ = = = 484 (W) Rbl = = = 48,4 (W) R = = = 44(W) b. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = Pđ + Pbl = 1110w = 1,1 (KV) Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong 1 giờ A = p. t = 1.100W.3600s = 3960000 (J) Hay A = 1,1KW . 1h = 1,1 (K.W. h) IV. Củng cố : - Thế nào là công của dòng điện?Nêu công thức tính công của dòng điện? - Giáo viên nhắc nhở sai sót, gợi ý nếu cần . V. Hướng dẫn về nhà : - Yêu cầu học sinh về nhà làm lại bài tập 1 và 2 - Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành.

File đính kèm:

  • docly9tiet15.doc