Bài giảng O2 – Đioxi

Phi kim. Khí không màu, lỏng màu lam nhạt, rắn màu chàm. O2 lỏng sôi ở nhiệt độ cao hơn N2. Một thành phần của không khí: O2 20,95%(thể tích), 23,15% (khối lượng) [ M(không khí) = 28,966, (không khí) = 1,293 g/l (đktc)]. Tan ít trong nước (hơi nhiều hơn nitơ). Có khả năng phản ứng, đặc biệt ở nhiệt độ cao, phản ứng với đa số kim loại và phi kim, oxi hóa nhiều chất vô cơ. Bị hấp thụ hóa học trên muội Pt , than hoạt tính

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1478 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng O2 – Đioxi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
O2 – Đioxi Phi kim. Khí không màu, lỏng màu lam nhạt, rắn màu chàm. O2 lỏng sôi ở nhiệt độ cao hơn N2. Một thành phần của không khí: O2 20,95%(thể tích), 23,15% (khối lượng) [ M(không khí) = 28,966, (không khí) = 1,293 g/l (đktc)]. Tan ít trong nước (hơi nhiều hơn nitơ). Có khả năng phản ứng, đặc biệt ở nhiệt độ cao, phản ứng với đa số kim loại và phi kim, oxi hóa nhiều chất vô cơ. Bị hấp thụ hóa học trên muội Pt , than hoạt tính. Chất oxi hóa rất hoạt động hóa học là O nguyên tử ( hơn O3) được tạo nên khi nhiệt phân nhiều hợp chất hoặc sinh ra từ O2 phân tử trực tiếp trong vòng phản ứng. Oxi thiên nhiên gồm có đồng vị 16O ( và tạp chất 17O, 18O ). Điều chế trong công nghiệp bằng chưng cất phân đoạn không khí lỏng ở nhiệt độ thấp, điện phân nước, điện phân kiềm nóng chảy. M = 31,998 ; d(r) = 1,288(-219) ; d(l) = 1,14(-183) ; = 1,42895 g/l (đktc) ; tnc = -218,7oC; ts = -182,962oC; t = 4,89(0) , 3,10(20) , 1,78(80). 1. O2 2O0 (phóng điện, chiếu tia tử ngoại). O2 + O0  O3. 2. O2 + H2 { HO2, H2O2, H2O3, H2O4}. (-1960C, phóng điện). 3. O2 + 2H2 = 2H2O (550oC, đốt cháy H2 trong O2). Những quá trình cơ bản: O2 + H2 = 2OH0, OH0 + H2 = H2O + H0. H0 + O2 = OH0 + O0 , O0 + H2 = OH0 + H0. 4. O2 + 2H0 (Zn, HCl loã.) = H2O2. 5. O2 + F2 = O2F2 . (-1830C, phóng điện). O2 + N2 2NO. ( phóng điện). 6. O2 + S = SO2 . (cháy trong không khí). 5O2 + 4P (đỏ) = P4O10. (cháy trong không khí). 7. O2 + C (than chì) = CO2 . (600 – 700oC, cháy trg không khí). O2 + 2C (than chì) = 2CO. (trên 1000oC). 8. O2 (k.khí) + 4Li = 2Li2O. (trên 200oC, tạp chất Li2O2). 9. O2 + 2Na = Na2O2 . (cháy trg k.khí, tạp chất Na2O). O2 + Na2O2 = 2NaO2 . (400oC, p). 10. O2 (k.khí) + K = KO2 . (tạp chất K2O2). O2 (k.khí) + M = MO2 . (M = Rb, Cs). 11. O2 + 2Mg = 2MgO. (cháy trg k.khí). 3O2 + 4Al = 2Al2O3 . (cháy trg k.khí). 12. 2Ca + O2 = 2CaO. (trên 3000C). 13. 2O2 + 3Ba = 2BaO + BaO2. (cháy trg k.khí). O2 + 2Ba = 2BaO . (trên 800oC). O2 + 2BaO = 2BaO2. (đến 500oC). O2 + 2BaO2 = 2Ba(O2)-2 . (đến 100oC, p). 14. O2 + 2Zn = 2ZnO. (cháy trg k.khí). O2 + 4Cu = 2Cu2O . (160 – 250oC). 15. O2 + 4Fe(OH)2 (h.phù) = 4FeO(OH) + 2H2O. O2 + 4Cr(OH)2 + 2H2O = 4Cr(OH)3 . 16. O2 + H2SO4 (loãng) + Pb = PbSO4 + H2O2, O2 + 4H2O + 2TiCl3 + 2HCl = H2O2 + 2H2[TiCl4(OH)2], O2 + 2H[SnCl3] + 6HCl (loã.) = 2H2[SnCl6] + 2H2O. 17. 11O2 + 4Fe(S)2 = 2Fe2O3 + 8SO2. 18. O2 + 2Co(NO3)2 + 10(NH3.H2O) = [Co2(NH3)10( - O22-)](NO3)4 + 10H2O. 19. O2 + HemFe = [HemFe O=O]. (HemFe là nhóm hem trg hemoglobin của máu). 20. O2 + PtF6 = (O2+)[PtF6]. O2 + E + 3F2 = (O2+)[EF6]. (150 – 500oC, p; E = As, Sb, Bi, Nb, Ru, Rh, Pt, Au).

File đính kèm:

  • docOxi.doc
Giáo án liên quan