Bài giảng Ôn tập chương IV (tiết 3)

MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:

1.Kiến thức:

-Tính chất bất đẳng thức, các định lý về dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai.

-Cách giải phương trình , bất phương trình bậc nhất, bậc hai.

-Một số phương trình , bất phương trình quy về bậc hai.

2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Áp dụng kiến thức để giải bài tập.

 

docx7 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1016 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập chương IV (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong Ngày soạn: 15/2/2011 Tuần: 26 Ngày dạy:22/2 /2011 Tiết PPCT: 65 LỚP 10 Đại số nâng cao: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: -Tính chất bất đẳng thức, các định lý về dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. -Cách giải phương trình , bất phương trình bậc nhất, bậc hai. -Một số phương trình , bất phương trình quy về bậc hai. 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Áp dụng kiến thức để giải bài tập. 3.Tư duy và thái độ: -Biết đưa những kiến thức kĩ năng mới về kiến thức kĩ năng quen thuộc .... -Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình. -Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy: Ngoài giáo án, phấn, bảng, đồ dùng dạy học còn có: Bài sọan, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, bảng phụ, Phiếu học tâp 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng học tập như SGK, bút,... còn có: -Đồ dùng học tập , SGK , máy tính cầm tay. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy học sinh IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: (Lồng trong quá trình làm bài tập.) 3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1: HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC -GV gọi HS trả lời các câu hỏi để hệ thống lại một số kiến thức cơ bản. + Bất đẳng thức cô – si ? + |X| a (a > 0) ? +Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a khác 0) điều kiện để f(x)>0, f(x)<0 . +Cách giải một số phương trình , bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối, căn bậc hai ? -HS xem lại kiến thức ở nhà -Trả lời các câu hỏi +Nhắc lại cách giải một số phương trình , bất phương trình chứa ẩn dưới dấu gía trị tuyệt đối và căn bậc hai. + Bất đẳng thức cô – si : (a,b) + (a > 0 ) + Cho f(x) = ax2 + bx + c (a) HOẠT ĐỘNG 2: Bài 77 / 155 Chứng minh các bất đẳng thức sau: -Gọi HS lên nêu hướng giải lên bảng trình bày. -Hướng dẫn có thể dùng biến đổi tương đương bằng cách nhân 2 vế với 2, hoặc sử dụng bất đẳng thức cô –si cho a và b, b và c, cvà a. -GV nhận xét bài của HS . -Gọi HS làm câu b) -HS có thể dùng biến đổi tương đương đưa về các tổng bình phương a) Vì a, b , c áp dụng bất đẳng thứccô si ta có: b) HOẠT ĐỘNG 3: Bài 83/ 156 Tìm các giá trị của m để R là tập nghiệm của bpt sau: -Gọi HS nêu hướng giải, GV củng cố hướng dẫn: -Xét trường hợp (m - 4) = 0 có thỏa không? m – 4 0. Khi đó là một tam thức bậc hai. Điều kiện để tam thức bậc hai ? -Gọi 2 HS lên bảng trình bày. -Nhận xét và củng cố. - Đáp số: a) b) HOẠT ĐỘNG 4: Giải các phương trình và bất phương trình sau: -Gọi HS nhận dạng phương trình, bất phương trình ở câu a, b, c nêu hướng giải -Gọi 3 HS làm a, b, c -GV nhận xét và nhắc lại các dạng và cách giải. - Đáp số: 4.Củng cố bài tập: Củng cố cho HS: Các bài tập trắc nghiệm 87 ®89 / Trang 156 , 157 /SGK 87a/ (C) ; 87b/ (B) ; 87c/ (D). - 88a/ (A) ; 88b/ (B) ; 88c/ (C). - 89a/ (C) ; 89b/ (B) ; 89c/ (D). 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: -Hoàn thành các bài tập còn lại trong SGK. -Chuẩn bị Kiểm tra 1 tiết 6.Rút kinh nghiệm: Trường THPT Lê Hồng Phong GV : Trần Đông Phong Ngày soạn: 20/2/2011 Tuần: 26 Ngày dạy: 24/2/2011 Tiết PPCT: 66 LỚP 10 Đại số nâng cao: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Qua bài học học sinh (HS) cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây: 1.Kiến thức: Giúp HS nắm được: -Tính chất bất đẳng thức, các định lý về dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. -Cách giải phương trình , bất phương trình bậc nhất, bậc hai. -Một số phương trình , bất phương trình quy về bậc hai. 2.Kỹ năng: Rèn cho HS: Áp dụng kiến thức để giải bài tập 3.Tư duy và thái độ: -Nghiêm túc, tích cực, có tư duy logic.Biết đưa những kiến thức và kĩ năng mới về kiến thức và kĩ năng quen thuộc. -Biết nhận xét và đánh giá bài làm cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Chuẩn bị của thầy:Bài sọan, Đề kiểm tra 2.Chuẩn bị của trò: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức: 2.Bài cũ: (không) 3.Nội dung bài mới: Phát đề cho HS làm bài tại lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-MÔN TOÁN lớp 10A Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1: Họ và tên học sinh: . Lớp : . I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số với là: a) 3 b) 2 c) 6 d) 18 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: là: a) b) c) d) Câu 3: Nghiệm của hệ bất phương trình là: a) b) c) d) Câu 4: Xác định miền nghiệm của bất phương trình: a) b c) d) Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là: a) D = b) D = c) D = d) D = Câu 6 Cho tam thức bậc hai : f(x) = . Chọn khẳng định đúng : a) Dương với mọi b) Am với mọi c) Âm với mọi d) Âm với mọi Đề 2: I. Trắc nghiệm: Câu 1: Bất phương trình có nghiệm là: a) b) c) Vô nghiệm d) Câu 2: Hệ phương trình có tập nghiệm là: a) b) c) d) Câu 3: Hàm số với có giá trị nhỏ nhất là: a) b) c) d) Câu 4: Xác định miền nghiệm của bất phương trình: là b) d) Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x) = là: a) b) c) d) Câu 6: Cho tam thức bậc hai : f(x) = . Chọn khẳng định đúng : a) Dương với mọi b) Dương với mọi c) Âm với mọi d) Dương với mọi Đề 1: II. Tự luận: (7 điểm ) Bài 1: Giải và biện luận bất phương trình: Bài 2: Giải các bất phương trình: a) b) c) Bài 3: Tìm các giá trị m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm. Đề 2 II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: Giải và biện luận bất phương trình: Bài 2: Giải các bất phương trình: a) b) c) Bài 3: Tìm các giá trị m sao cho hệ bất phương trình sau có nghiệm. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10A I. TRẮC NGHIỆM : 0,5 * 6 = 3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề 1 c a a a d d Đề 2 b b a a b d II. TỰ LUẬN : Đề 1 Đề 2 Bài 1 1,25 đ -Đưa về : (m -1)x > m + 2 -Biện luận : Kết luận: + m > 1 : + m < 1 : + m = 1 : S = -Đưa về : -Biện luận : Kết luận: + m > 1 : + m < 1 : + m = 1 : S = R. 0,25 0,75 0,25 Bài 2 4,5 đ a) -Lập bảng xét dấu. -Kết luận: b) S1 = Kết luận : S = (2;3) a) -Lập bảng xét dấu. -Kết luận. b) S1 = {1} Kết luận : S = {1} 0,75 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,75 0,5 c) Kết luận : c) Kết luận : Bài 3 1,25 đ . TH1: Hệ có nghiệm Û2m + 1 2 Û m . TH2 : : Hệ vô nghiệm. Kết luận: Giống Đề 1. 0,25 0,5 0,5 * HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa. 4.Củng cố bài tập: thu bài, nhân xét tiết kiểm tra 5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà: xem trước bài:Đại cương về hàm số 6.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docxTIET 65-66.docx