Bài giảng Ôn tập học kì 2 lớp 10

Để phân biệt CO2 và SO2 ta dùng thuốc thử nào?

 A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2

 2. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của Lưu huỳnh?

 A. Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử C. Có tính oxi hóa và tính khử D. Có tính axit

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1294 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ôn tập học kì 2 lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ II 1. Để phân biệt CO2 và SO2 ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2 2. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của Lưu huỳnh? A. Chỉ có tính oxi hóa B. Chỉ có tính khử C. Có tính oxi hóa và tính khử D. Có tính axit 3. Trong phản ứng hóa học sau :SO2 +Br2 +2H2O-->H2SO4 +2HBr Brom có vai trò A. chất khử và chất oxi hóa B. chất khử C. môi trường D. chất oxi hóa 4. Đồ dung dịch Ag NO3vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI 5. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của hiđrosunfua A. Có tính bazo B. Có tính oxi hóa và tính khử C. Chỉ có tính oxi hóa D. có tính khử và tính axít 6. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của hiđro peoxit? A. Có tính bazo B. Chỉ có tính khử C. Chỉ có tính oxi hóa D. Có tính oxi hóa và tính khử 7. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M .tính tổng khối lượng muối tạo thành. A. 114,5 B. 115 .5 C. 115 D. 114 8. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của Lưu huỳnh đioxit? A. Chỉ có tính khử B. Có tính bazo C. Chỉ có tính oxi hóa D. Có tính oxi hóa và tính khử 9. Để phân biệt muối Sunfua với các muối khác ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch Na2SO4 10. Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HBr B. HI C. HCl D. HF --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1. Chất nào không phản ứng với dung dịch NaOH A. H2S B. H2SO4 C. Na2SO4 D. HCl loãng 2. Người ta dùng các thùng bằng nhôm để dựng axít nào? A. HCl loãng B. H2SO4 đặc nguội C. HCl loãng D. H2SO4 loãng 3. Khi cho H2S phản với oxi thiếu thì sản phẩm là các chất nào? A. SO2,H2SO3 B. H2SO3, H2O C. S, H2O D. SO2 ,H2O 4. Phản ứng giữa các chất nào là phản ứng oxi hoá khử ? A. FeO và H2SO4 loãng B. H2SO4 và NaOH C. Fe và H2SO4 D. H2S O4 và Na2CO3 5. Khi cho H2S phản với oxi dư ở nhiệt độ cao thì sản phẩm là các chất nào? A. S, H2O B. SO2 ,H2O C. H2SO3, H2O D. SO2,H2SO3 6. Trong các chất S, SO2, H2S, H2SO4 ,có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 7. Phản ứng giữa các chất nào là phản ứng oxi hoá khử ? A. H2S vàNaOH B. CuO và H2SO4 C. Cu và H2SO4 đặc nóng D. SO2 và NaOH 8. Dãy các chất nào đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng A. NaOH, Fe, SO3 B. S, CaO, CaCO3 C. Fe, Na3CO3 ,H2S D. NaOH, Fe, Na3CO3 9. Các chất nào đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. H2S, Na2S B. H2SO4, Na2SO4 C. H2S,SO2 D. SO2,Na2S 10. Phản ứng nào sau đây mà SO2 đóng vai trò là chất khử? A. SO2 + H2O --> H2SO3 B. SO2 +NaOH --> NaHSO3 C. SO2 +H2S --> S + H2O D. SO2 + Cl2 + H2O --> HCl +H2SO4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1. Chuyển hoá nào sau đây không thể thực hiện được A. CO2 -->SO2 B. H2SO4 --> SO2 C. Na2SO4 -->BaSO4 D. SO2-->CO2 2. Các chất đều tác dụng với H2SO4 đặc nóng A. Fe,Au,Ag B. Fe,Au,Cu C. Pt,Mg,Ag D. Fe,Mg,Zn 3. Các chất không tác dụng với H2SO4 đặc nguội A. Fe,Au,Ag B. Fe,Mg,Zn C. Pt,Mg,Ag D. Fe,Au,Mg 4. Chuyển hoá nào sau đây không thể thực hiện được A. SO3-->H2SO4 B. H2SO4 --> SO2 C. Na2SO4 -->K2SO4 D. SO2 -->SO3 5. Cho pthh:Fe +H2SO4 -->Fe2(SO4)3 +SO2 +H2O Tổng các hệ số nguyên tối giản khi cân bằng là A. 19 B. 17 C. 16 D. 18 6. Cho pthh:Fe +H2SO4 -->Fe2(SO4)3 +SO2 +H2O Vai trò của H2SO4 là A. chất oxi hoá vàmôi trường B. chất oxi hoá C. chất khử D. môi trường 7. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt vào H2SO4 đặc nóng thì số mol SO2 tạo ra là A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,6 mol 8. Chất làm khô khí H2S là A. P2O5 B. HCl C. H2SO4 D. CaO 9. Cho m gam Fe vào 150 ml dung dịch H2SO4 0,1 M loãng ,sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) ,dung dịch sau phản chứa chất tan A. FeSO4 B. H2SO4 dư C. FeSO4 và H2SO4 dư D. Fe và FeSO4 10. Các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng A. Fe,Mg,Ag B. Fe,Mg,Cu C. Fe,Au,Ag D. Fe,Mg,Zn 11. Cho pthh:FeS2 + O2 --> Fe2O3 +SO2 Tổng các hệ số nguyên tối giản khi cân bằng là A. 25 B. 27 C. 26 D. 24 12. Cho pthh:S +H2SO4 --> SO2 +H2O Số phân tử H2SO4 bị khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 13. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư ,dung dịch sau phản chứa chất tan A. FeSO4 , và H2SO4 dư B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư D. H2SO4 dư 14. Trong công nghiệp , người ta sản xuất SO2 bằng phản ứng giữa các chất A. Cu +H2SO4 đặc nóng B. Na2SO3 +HCl C. Na2SO3 +H2SO4 loãng D. FeS2 + O2 15. Cho pthh:Cu +H2SO4 --> CuSO4 +SO2 +H2O Tổng các hệ số nguyên tối giản khi cân bằng là A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 16. Cho pthh:Cu +H2SO4 --> CuSO4 +SO2 +H2O Số phân tử H2SO4 bị khử là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 17. Cho pthh:C+H2SO4 --> CO2 + SO2 +H2O Số phân tử H2SO4 bị khử là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 18. Trong công nghiệp , người ta sản xuất SO2 bằng phản ứng giữa các chất A. S + O2 B. Cu +H2SO4 đặc nóng C. Na2SO3 +H2SO4 loãng D. Na2SO3 +HCl 19. Chuyển hoá nào sau đây không thể thực hiện được A. SO2 -->SO3 B. H2SO4 --> SO2 C. Na2SO4 -->H2SO4 D. SO3-->SO2 20. Tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình :H2S +O2 --> SO2 +H2O khi cân bằng là A. 11 B. 8 C. 10 D. 9 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 1. Trong phản ứng hóa học sau :SO2 +Br2 +2H2O-->H2SO4 +2HBr SO2 có vai trò A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất khử và chất oxi hóa D. môi trường Câu 2. Tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình :H2S +O2 --> SO2 +H2O khi cân bằng là A. 10 B. 11 C. 8 D. 9 Câu 3. Cho phản ứng hoá học :H2S + 4 Cl2 +4 H2O H2SO4 + 8HCl Nội dung diễn tả đúng tính chất của các chất là A. H2O là chất oxi hoá ,H2S là chất khử B. Cl2 là chất oxi hoá ,H2S là chất khử C. Cl2 là chất oxi hoá ,H2Olà chất khử D. Cl2 là chấtkhử ,H2S là chất oxi hoá Câu 4. Chất chỉ có tính oxi hoá là A. I2 B. F2 C. Br2 D. Cl2 Câu 5. Số gam Na2SO3 cần cho vào nước để thu được dung dịch 5 lít dung dịch có nồng độ 8%(khối lượng riêng bằng 1,075 gam /ml) là A. 250gam B. 340gam C. 430 gam D. 400gam Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch HCl,H2SO4 , H2SO3 là A. quì tím B. natri hiđroxit C. bari clorua D. bạc nitrat Câu 7. Số gam nước cần cho vào 500 gam dung dịch NaOH 20 % để có dung dịch NaOH 16% là A. 250gam B. 100gam C. 225gam D. 125 gam Câu 8. Dung dịch không tạo kết tủa với khí H2S là A. Pb(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 9. Đồ dung dịch Ag NO3vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr Câu 10. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của hiđro peoxit? A. Có tính bazo B. Có tính oxi hóa và tính khử C. Chỉ có tính oxi hóa D. Chỉ có tính khử Câu 11. Các chất đều tác dụng với H2SO4 loãng là A. C và CO2 B. Cu và Cu(OH)2 C. Fe và Fe(OH)3 D. S và H2S Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt vào H2SO4 đặc nóng thì số mol SO2 tạo ra là A. 0,3 mol B. 0,2 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol Câu 13. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất của hiđrosunfua A. Chỉ có tính oxi hóa B. Có tính oxi hóa và tính khử C. có tính khử và tính axít D. Có tính bazo Câu 14. Chất làm khô khí oxi ẩmlà A. H2SO4 đặc B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch HCl D. H2SO4 loãng Câu 15. Chất làm khô khí H2S là A. P2O5 B. H2SO4 C. HCl D. CaO Câu 16. Axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 17. Tổng các hệ số nguyên tối giản của phương trình : SO2 +Cl2 +H2O --> H2SO4 +HCl khi cân bằng là A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 18. Kim loại tác dụng với HCl loãng và Cl2 tạo cùng một muối là A. Ag B. Cu C. Zn D. Fe Câu 19. Để phân biệt dung dịch muối Sunfua với các muối khác ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch CaSO4 C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch AgNO3 Câu 20. Để phân biệt CO2 và SO2 ta dùng thuốc thử nào? A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 21. Cho m gam Fe vào 150 ml dung dịch H2SO4 1 M loãng ,sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) ,dung dịch sau phản chứa chất tan A. FeSO4 và H2SO4 dư B. H2SO4 dư C. Fe và FeSO4 D. FeSO4 Câu 22. Hằng số cân bằng Kc của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. áp suất B. nồng độ C. sự có mặt chất xúc tác D. nhiệt độ Câu 23. Phản ứng giữa các chất nào là phản ứng oxi hoá khử ? A. SO2 và NaOH B. H2S + NaOH C. CuO và H2SO4 D. Cu và H2SO4 đặc nóng Câu 24. Halogen dùng để điều chế nước Javen là A. clo B. flo C. iot D. brom Câu 25. Chất nào không phản ứng với dung dịch NaOH A. HCl loãng B. Na2SO4 C. H2S D. H2SO4 Câu 26. Để phân biệt O2 và O3 ta dùng thuốc thử A. dung dịch KI B. dung dịch KCl C. dung dịch NaCl D. dung dịch KF Câu 27. Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta hấp thụ SO3 bằng A. nước B. axit sunfuric C. H2SO4 loãng D. axit sunfuhiđric Câu 28. Khi cho H2S phản với oxi dư ở nhiệt độ cao thì sản phẩm là các chất nào? A. H2SO3, H2O B. S, H2O C. SO2,H2SO3 D. SO2 ,H2O Câu 29. Các chất nào đều tác dụng với dung dịch NaOH? A. H2S, Na2S B. SO2,Na2S C. H2S,SO2 D. H2SO4, Na2SO4 Câu 30. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư ,dung dịch sau phản chứa chất tan A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 và H2SO4 dư C. H2SO4 dư D. FeSO4 , và H2SO4 dư Câu 31. Có các dung dịch sau: BaCl2, Na2CO3, CaCl2 , NaCl , KNO3 , chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng ta có thể phân biệt được mấy dung dịch trên A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32. Cho phản ứng thuận nghịch : CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) H >0,biện pháp để chuyển hoá nhanh và hoàn toàn CaCO3 thành CaO là A. tháo khí CO2 B. hạ thấp nhiệt độ C. tăng nhiệt độ và tháo khí CO2 tăng nhiệt độ Câu 33. Cho 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M .tính tổng khối lượng muối tạo thành. A. 11,5 5 B. 11,5 C. 11,4 D. 11,45 Câu 34. Phản ứng nào sau đây mà SO2 đóng vai trò là chất khử? A. SO2 + Cl2 + H2O --> HCl +H2SO4 B. SO2 +H2S --> S + H2O C. SO2 + H2O --> H2SO3 D. SO2 +NaOH --> NaHSO3 Câu 35. Người ta dùng các thùng bằng nhôm để dựng axít nào? A. HCl loãng B. H2SO4 đặc nóng C. H2SO4 đặc nguội D. H2SO4 loãng Câu 36. Cho 10 gam muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc) , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 11,1 gam B. 10,3gam C. 11,3gam D. 10,1gam Câu 37. Dãy các chất nào đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng A. S, CaO, CaCO3 B. NaOH, Fe, Na2CO3 C. Fe, Na2CO3 ,H2S D. NaOH, Fe, H2SO3 38. Khi cho H2S phản với oxi thiếu thì sản phẩm là các chất nào? A. H2SO3, H2O B. SO2,H2SO3 C. SO2 ,H2O D. S, H2O Câu 39. Phản ứng giữa các chất nào là phản ứng oxi hoá khử ? A. FeO và H2SO4 loãng B. H2SO4 và NaOH C. FeO và H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 và Na2CO3 Câu 40. Trong các chất S, SO2, H2S, H2SO4 ,có mấy chất trong số các chất đã cho vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2  

File đính kèm:

  • docON TAP HOA 10 NC .doc
Giáo án liên quan