Bài giảng Phương pháp giảng dạy - Bài: Thiết kế bài giảng với phần mềm Power Point
LÀM VIỆC VỚI POWERPOINT
q Phầm mềm trong bộ: Microsoft office
q Báo cáo, thuyết trình
q Giảng bài
q Quảng cáo
q Giới thiệu cơ quan, doanh nghiệp
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Phương pháp giảng dạy - Bài: Thiết kế bài giảng với phần mềm Power Point, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA SƯ PHẠM KỸ THUẬT BỘ MÔN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
MÔN
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
CHƯƠNG II
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
THIẾT KẾ VÀ TRÌNH BÀY
VÕ ĐÌNH DƯƠNG
BÀI : THIẾT KẾ BÀI GIẢNG VỚI PHẦN MỀM POWER POINT
MÔN PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
THOÁT
Sơ đồ tương tác của “ Quá trình Dạy học ”
Mục đích
Nội dung
Phương tiện
Phương pháp
VAO
PHẦN I
GIỚI THIỆU
Phầm mềm trong bộ : Microsoft office
Báo cáo , thuyết trình
Giảng bài
Quảng cáo
Giới thiệu cơ quan , doanh nghiệp
LÀM VIỆC VỚI POWERPOINT
HÌNH
TẠI SAO LẠI CHỌN PHẦN MỀM POWERPOINT ?
Có nhiều tính năng ưu việt trong POWERPOINT
Dễ sử dụng
Vấn đề khô khan
Dễ cập nhật
Không tốn giấy mực , in ấn , sử dụng nhiều lần
ƯU ĐIỂM CỦA POWERPOINT
HÌN
Vấn đề Kỹ thuật
Vấn đề Sư phạm
Vấn đề Nghệ thuật
Vấn đề trang thiết bị
KHUYẾT ĐIỂM CỦAPOWERPOINT
HÌNH
PHẦN II
LỰA CHỌN GIAO DIỆN
CÁCH KHỞI ĐỘNG
Từ Start/ Programs/ Microsoft Powerpoint
Microsoft Powerpoint trên Office Toolbar
Từ Shortcut Powerpoint trên Desktop
HÌNH
CÁCH KHỞI ĐỘNG PPT
CLICK CHỌN
START
CLICK CHỌC
POWER
POINT
C ÁC KHÁI NIỆM
Slide trang thông tin trên màn hình:chữ , màu sắc , hình vẽ , biểu đồ , âm thanh , hình ảnh , video
Presentation tập hợp các slide sắp xếp theo thứ tự 1- n
GIAO DIỆN
Thanh tiêu đề : ghi tên presentation
Các thanh công cụ định dạng
Cửa sổ layout ( trái ) : outline và slide ( bên dưới : nomal view, sorterview , slideshow )
Slide ( giữa ): thông tin cần trình bày
Panel ( phải ): các chức năng và mẫu presentation
Nhiều thanh khác : bật/tắt View/toolbar
GIAO DIỆN CỦA PPT
THANH TIÊU ĐỀ
TRÌNH ĐƠN
THANH CÔNG
CỤ
VIEW MENU
SLIDE PAGE
TASK PANE
( BẢNG CÔNG VIỆC)
TẠO PRESENTATION MỚI
Từ File/ New
( chọn một trong hai cách sau )
Blank Presentation
From Design Template
Lưu ý : phần đặt tên cho presentation
Từ FILE/
NEW
TẠO PRESENTATION MỚI
TẠO PRESENTATION MỚI
Blank Presentation
From Design Template
SOẠN ĐỀ CƯƠNG
Từ View/ toolbars/ Outlining
Cửa sổ Layout ( trái ) chọn Outline
Tạo số slide cần thiết bằng Enter
Đặt tên cho các slide
Sắp xếp lại các slide bằng Outlining
LẬP ĐỀ CƯƠNG
CLICK CHỌN OUTLINE
SỬ DỤNG PHÍM ENTER
LƯU Ý :
XÁC LẬP SỐ LƯỢNG SLIDE CẦN THIẾT
CHỌN MÀU NỀN ( BACKGROUND)
Vào Format chọn Backgound
Nhấn chuột phải Slide, chọn Background
Chọn mẫu sẳn : Design/ design Template
HÌNH
THIẾT LẬP MÀU NỀN
BƯỚC 1
XÁC ĐỊNH SLIDE
BƯỚC 2
CHỌN
FORMAT
BƯỚC 3
CHỌN
BACKGROUND
GIAO DIỆN BACKGROUND
CLICK CHỌN:
MŨI TÊN
KHAI THÁC MÀU NỀN
More color ( thêm màu )
Standard ( chuẩn )
Custom ( pha màu )
Fill effects ( hiệu ứng màu )
Gradient ( tô màu )
Texture ( gạch nền )
Pattern ( giấy dán tường )
Picture ( hình có sẳn )
GIAO DIỆN MORECOLOR
CHỌN: STANDARD
CHỌN: CUSTOM
GIAO DIỆN FILL EFFECTS
CHỌN :
TEXTURE
(GẠCH NỀN)
GIAO DIỆN FILL EFFECTS
CHỌN :
PATTERN
(GIẤÂY DÁN TƯỜNG )
GIAO DIỆN FILL EFFECTS
CHỌN :
PICTURE
(HÌNG CÓ SẴN)
THIẾT LẬP SLIDE CHỦ
View / Master / Slide Master
SlideMaster
TitleMaster
PHẦN IIITHIẾT KẾ NỘI DUNG
LẬP KẾ HOẠCH ( cái gì ?, cách nào ?, cho ai ?, ở đâu ?)
Xem xét nội dung
Lựa chọn công cụ phù hợp , tốt nhất
Tìm hiểu người nghe
Tìm hiểu nơi trình bày
HÌNH
ĐƯA CHỮ VÀO SLIDE
Nhập trực tiếp bằng bàn phím
Copy từ bên ngoài vào slide
Tạo liên kết với các phần khác
HÌNH
ĐƯA HÌNH ẢNH VÀO SLIDE
Copy/ paste
Từ : Insert/ Picture
Từ :View/ Toolbars/ Control Toolbox/ Image
Lưu ý : Nên xử lý ảnh trước khi đưa vào slide
HÌNH
ĐƯA CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC VÀO SLIDE
WordArt
Table
Auto shapes
Chat
Sound
Video
USE
PLAN
DO
STORE
PHẦN IV
HIỆU ỨNG
HIỆU ỨNG SỐNG ĐỘNG
Cách 1:
View / task pane / Animation schemes
Chọn các kiểu cụ thể
Cách 2 :
Design / Animation schemes
Chọn các kiểu cụ thể
KỸ THUẬT HIỆU ỨNG ( THEO Ý RIÊNG )
Chọn đối tượng
Từ Slide show/ custom Animation
Entrance : xuất hiện đối tượng
Emphasis : nhấn mạnh thêm
Exit : thoát đi , biến mất
Motion phaths : tạo quĩ đạo chuyển động
KỸ THUẬT HOẠT HÌNH (HIỆU ỨNG)
custom Anination
Add
Effect
KỸ THUẬT HOẠT HÌNH (HIỆU ỨNG)
Entrance
Emphasis
Exit
Motion
phaths
PHẦN V
NGUYÊN TẮC VÀ QUY ĐỊNH
QUI ĐỊNH PHÔNG CHỮ
Đây là font chư õAVO
Đây là font chữ Helve
Đây là font chữ Times
Đây là font chữ Brus
Đây là font chữ Scrip
Đây là font chữ thư pháp
HÌNH
QUI ĐỊNG CỠ CHỮ
Cỡ chữ 20pt. Cỡ chữ 24pt. Cỡ chữ 28pt . Cỡ chữ 32pt. Cỡ chữ 36pt. Cỡ chữ 40pt.
Cỡ chữ 44pt.
QUI ĐỊNH CHỮ VIẾT
Đơn giản - thống nhất / Slide
Không quá 3 phông / Slide
Tối thiểu cỡ 24-28 pt / Slide
Hạn chế dùng chữ viết hoa
In đậm , in nghiêng , gạch chân khi cần
QUI ĐỊNH PHỐI MÀU
Dùng màu tương phản
nền màu sẫm
chữ màu sáng
Dùng màu sáng để nhấn mạnh ý chính
Không dùng quá 3 màu CHỮ trên slide
TRÌNH BÀY
Thẳng hàng
Thụt dòng
Dấu bullet
Khoảng cách giữa các dòng
Bố cục cân đối
Click Ví dụ điển hình
HÌNH
SLIDE TRÌNH CHIẾU
Nên 8 -10 từ vào dòng ,
8 -10 dòng trên slide
Mỗi dòng là 1 ý cơ bản
Mỗi slide là 1 ý lớn
Không đưa nguyên văn
Click Ví dụ sai nên tránh
HÌNH
QUI ĐỊNH HIỆU ỨNG
Tránh dùng :
Những hiệu ứng quá phức tạp
Thời gian gán tự động quá lâu
HÌNH
PHẦN VI
TRÌNH CHIẾU
IN ẤN
LƯU TRỮ
TRÌNH CHIẾU
Slide Show / View Show
Nhấn F 5 từ bàn Phím
.
Lưu ý : Cách dùng phím “B” và “W”
KỸ THUẬT TRÌNH CHIẾU
Không đọc nội dung trên màn chiếu
Nhìn thẳng vào người nghe
Không chỉ nhìn màn ảnh
Không cắt ngang máy chiếu
Tắt máy khi không chiếu hoặc nói đến vấn đề khác
LƯU TRỮ
Lưu dưới dạng : Presentation
Lưu dưới dạng : PowerPoint Show
Lưu dưới dạng : htlm
.
IN ẤN
In ấn dùng làm tài liệu phát tay : File/Print/Print What/Handout
In ấn dùng làm tài liệu tham khảo : File/Print/Print What/Slide
In ấn dùng làm đề cương : File/Print/ PrintWhat /outline view
.
HẾT CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ TÍCH CỰC THAM GIA
THOÁT
File đính kèm:
- bai_giang_phuong_phap_giang_day_bai_thiet_ke_bai_giang_voi_p.ppt