Các loại thân mềm có cấu tạo chung như thế nào?
1. Chân
2.Vỏ (hay mai) đá vôi
3. Ống tiêu hóa
4. Khoang áo
5. Đầu
Từ bảng trên hãy rút ra kết luận về đặc điểm chung của ngành thân mềm
- Thân mềm, không phân đốt
- Có vỏ đá vôi
- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hóa phân hóa
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản
Cách dinh dưỡng của trai, sò hến, vẹm có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước ?
- Làm sạch môi trường nước
Trai lọc 40 lít nước trong một ngày đêm.
Vẹm lọc 3.5 lít mỗi
Hầu làm lắng 1,0875g bùn mỗi ngày.
27 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 1243Câu 1: Hoàn thành chú thích đặc điểm cấu tạo của trai sông vào hình vẽ65478123Câu 2: Kể tên một số thân mềm mà em biết:Bạch tuộcSò huyếtỐc Câu 3: Điền tiếp vào sơ đồ tư duyTrai sôngVỏ- Hình dạng vỏ: - Đầu vỏ- Đuôi vỏ- Đỉnh vỏ- Vòng tăng trưởng vỏ-Đặc điểm của vỏ:- Gồm hai mảnh vỏ gắn với nhau nhờ bản lề ở lưng.- Dây chằng ờ bản lề có tính đàn hồi với hai cơ khép vỏ điều chỉnh đóng mở vỏ- Cấu tạo vỏ:- Lớp sừng- Lớp đá vôi- Lớp xà cừCâu 4: Điền để hoàn thành5746312Bài 21:Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm I – Đặc điểm chung của ngành thân mềm Ốc gạoMựcTrai sôngSò huyếtKích thước của ốc gạo và mực khác nhau như thế nào?So sánh về môi trường sống của các loại thân mềm khác nhau như thế nào? So sánh về lối sống của các loại thân mềm khác nhau như thế nào?Hình 21. Sơ đồ cấu tạo chung của đại diện thân mềm.Các loại thân mềm có cấu tạo chung như thế nào? 1. Chân2.Vỏ (hay mai) đá vôi3. Ống tiêu hóa4. Khoang áo5. ĐầuQuan sát hình thảo luận 2 phút và hoàn thành bảng 1 cho phù hợpSTT Đại diệnNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoang áo phát triểnThân mềmKhôg phân đốtPhân đốt 1Trai sông2Sò3Ốc sên4Ốc vặn5MựcCụm từ và kí hiệu gợi ý-Ở cạn, biển-Ở nước ngọt-Ở nước lợ-Vùi lấp-Bò chậm-Bơi nhanh-1 vỏ xoắn ốc-2 mảnh vỏ-Vỏ tiêu giảm STT Đại diệnNơi sốngLối sốngKiểu vỏ đá vôiĐặc điểm cơ thểKhoang áo phát triểnThân mềmKhôg phân đốtPhân đốt 1Trai sôngỞ nước ngọtVùi lấp2 mảnh vỏ2SòỞ biểnVùi lấp2 mảnh vỏ3Ốc sênỞ cạnBò chậm1 vỏ xoắn ốc4Ốc vặnỞ nước ngọtBò chậm1 vỏ xoắn ốc5MựcỞ biểnBơi nhanhVỏ tiêu giảmCụm từ và kí hiệu gợi ý-Ở cạn, biển-Ở nước ngọt-Ở nước lợ-Vùi lấp-Bò chậm-Bơi nhanh-1 vỏ xoắn ốc-2 mảnh vỏ-Vỏ tiêu giảm Các đặc điểmTừ bảng trên hãy rút ra kết luận về đặc điểm chung của ngành thân mềm- Thân mềm, không phân đốt- Có vỏ đá vôi- Có khoang áo phát triển - Hệ tiêu hóa phân hóa- Cơ quan di chuyển thường đơn giảnII – Vai trò của ngành thân mềm. Cung cấp thực phẩm cho con ngườiLoại thân mềm nào làm thức ăn cho động vật khác?Vỏ sò, vỏ ốc thường được dùng để làm gì?Cách dinh dưỡng của trai, sò hến, vẹm có ý nghĩa như thế nào với môi trường nước ?- Làm sạch môi trường nướcTrai lọc 40 lít nước trong một ngày đêm.Vẹm lọc 3.5 lít mỗi Hầu làm lắng 1,0875g bùn mỗi ngày.SttÝ nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềm 1Làm thực phẩm cho người2Làm thức ăn cho động vật 3Làm đồ trang sức4Làm vật trang trí5Làm sạch môi trường6Có hại cho cây trồng7Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán8Có giá trị xuất khẩu9Có giá trị về mặt địa chấtSttÝ nghĩa thực tiễnTên đại diện thân mềm 1Làm thực phẩm cho ngườiMực, bạch tuộc, sò huyết,.2Làm thức ăn cho động vật Hến, sò, ốc và ấu trùng của chúng3Làm đồ trang sứcTrai ngọc, trai cánh,4Làm vật trang tríVỏ sò, vỏ ốc, xà cừ,5Làm sạch môi trườngVẹm, trai, hầu,6Có hại cho cây trồngỐc sên, ốc bươu vàng,7Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sánỐc gạo, ốc mút,8Có giá trị xuất khẩuBào ngư, sò huyết, mực,9Có giá trị về mặt địa chấtHoá thạch vỏ sò, vỏ ốcII. VAI TRÒ:*Lợi ích:-Làm thực phẩm cho người-Làm thức ăn cho động vật khác-Làm đồ trang sức, trang trí-Làm sạch môi trường nước-Có giá trị xuất khẩu-Có giá trị về mặt địa chất*Tác hại:-Có hại cho cây trồng-Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_21_dac_diem_chung_va_vai_tro_cu.pptx