- Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc
Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:”
Ta thực hiện từ : Trái -> phải
Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”
1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ
2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : ( ) - > [ ] - > { }
Bạn An thực hiện các phép tính như sau:
a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88
b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11
Theo em, bạn An làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Bạn An làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính
14 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Trà My, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS Thượng ThanhCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ !ĐẾN DỰ HỘI GIẢNGGV : Trần Thị Trà MyLỚP 6a2Ñoá vui123456Bạncó theâm8Điểm123456Điểmbịtrừ3BạnÏMay maén!Haõy vieát coâng thöùc toång quaùt cuûa chia hai luyõ thöøa cuøng cô soá (khaùc 0)?Mââaát ñieåm Haõy vieát coâng thöùc toång quaùt cuûa nhaân hai luyõ thöøa cuøng cô soá ?Baøi toaùn sau ñaây coù nhöõng pheùp tính gì?Nhöõng daáu ngoaëc gì? 100 : {22 . [52 – (17+10)]}Haõy vieát keát quaû moãi pheùp tính sau döôùi daïng moät luyõ thöøa: a/ 32.33 b/57:53am : an = a m – n ( a 0 ; m n ) am . an = am + n Có phép tính : “ . ” , “ : ” , “ – ”, “+”, nâng lên luỹ thừa và có ngoặc () , [] , {} .a/35 b/54Bạn có 10 điểm TIẾT 15 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 5 3 2 + - 12 6 2:.42Là các biểu thức 10 + ( 4 – 2 )2 * Chú ý : - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. VD : 7 ; 11 ; 14 . . .- Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a,Đối với biểu thức không chứa ngoặc- Nếu chỉ có phép “ +’’, “ – ’’ hoặc phép “ . ” , “:” +,Ta thực hiện từ : Trái -> phải VD.1 :48 – 32= 16 + 8 = 2460 : 2VD.2 . 5 = 30 = 150 -Nếu có các phép tính “ + ” , “ – ’’ , “ . ”, “ : ” , “ an ”+, Ta thực hiện : an - > ( . , : ) - > ( + , - ) VD : - 4 . 32 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36- 30= 6 + 8 . 5b , Đối với biểu thức có dấu ngoặc - Nếu biểu thức có các ngoặc : (...) , [ ] , {}.+,Ta thực hiện : ( ) [ ] { } - > - > VD.100 : { 2 . [ 52- ( 35 )- 8 ] }= 100 :}= 100 : { 2 .= 2 27][ 52 - 25 { 2 .}50= 100 : 120119118117116115114113112111110109108107106105104103102101100999897969594939291908988878685848382818079787776757473727170696867666564636261605958575655545352515049484746454443424140393837363534323130292827262524232221201918171615141312111009080706050403020100Hoaït ñoäng nhoùmHeát thôøi gian ? 1 : 4 . 3 + 2 . Tính :( 5 . 42 – 18 ) 6252a,2.b,36 : 4 .3+2 . 25 = = 27 + 50 = 2. ( 5.16 – 18 ) = 2. ( 80 – 18 ) = 2. 62= 124= 77?2Tìm số tự nhiên x , biết : (6x - 39 ) 201: 3 = a,6x - 39 =201 . 3 6x - 39 =603 6x =603 + 39 6x =642 x = 642 : 6 X = 107 b,23 + 3x = 56 : 53 5323 + 3 x = 23 + 3 x = 1253x = 125 - 23 3x = 102 x = 102 : 3* GHI NHỚ 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : () - > [] - > { } X = 34Trả lờiBạn An làm sai, vì đã không thực hiện đúng thứ tự các phép tính Bạn An thực hiện các phép tính như sau:a, 2 .52 - 12Theo em, bạn An làm đúng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .Sửa lại: a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11b, 62 : 2 .3 + 5= 2 . 25 – 12= 50 – 12= 38= 36 : 2 . 3 + 5= 18 . 3 + 5= 54 + 5= 59Baøi taäp cuûng coá* GHI NHỚ 1.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa - > Nhân và chia -> Cộng và trừ 2.Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức chứa dấu ngoặc : () - > [] - > { } x + 35 = .. = 103 x = 103 – x = ( x + 35 )5 . = 515Phieáu hoïc taäpTìm số tự nhiên x (điền vào chỗ trống) x + 35 = 515 : 5x + 35 = 103 x = 103 – 35 x = 68 BÀI TẬP BÀI 75 (SGK .T 32 ) .Điền số thích hợp vào ô vuông a,15601511.3 . 4 + 3 - 4 1512b ,15 5 BÀI TẬP BÀI 73 (SGK .T32). Thực hiện phép tính - a, 5 . 4218 : 32d, 80 - [ 130 -( 12 – 4 )2]= 5 . 16 – 18 : 9 = 80 - 2 = 78 = 80 - [ 130 – 82 ]= 80 – [ 130 – 64 ] = 80 – 66= 14 Học thuộc ghi nhớ Làm bài tập 73 b,c ; 74 a ,d ; 77 ( SGK.T.32) Chuẩn bị bài ở nhà để giờ sau luyện tập HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_15_thu_tu_thuc_hien_cac_phep_tin.ppt