Câu 1 :
Tìm tên các loài chim được kể trong bài.
Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo,khách, sẻ, sâu ,tu hú,cú mèo.
Câu 2 : Tìm những từ ngữ được dùng:
a/Để gọi các loài chim.
b/Để tả đặc điểm của các loài chim.
a, Những từ ngữ được dùng để gọi các loài chim :
em sáo , con liếu điếu , cậu chìa vôi , thím khách , bà chim sẻ , mẹ chim sâu , cô tu hú , bác cú mèo .
b, Những từ ngữ được dùng để tả đặc điểm của các loài chim :
chạy lon xon , vừa đi vừa nhảy , nói linh tinh , hay nghịch hay tếu , chao đớp mồi , mách lẻo , nhặt lân la , có tình có nghĩa , giục hè đến mau , nhấp nhem buồn ngủ .
Câu 3: Em thích con chim nào trong bài ?
Vì sao?
21 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tập đọc Lớp 2 - Tuần 21: Sân chim, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ Đọc bài: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng”Tập đọc Bài: Vè chim Luyện đọc Luyện đọcTừ ngữlon xonmách lẻo lon xontếuchao mách lẻonhấp nhemnhặt lân laVè chimHay chạy lon xonLà gà mới nởVừa đi vừa nhảy Là em sáo xinhLà con liếu điếuHay nói linh tinhHay nghịch hay tếuLà cậu chìa vôiHay chao đớp mồiLà chim chèo bẻoTính hay mách lẻoThím khách trước nhàHay nhặt lân laLà bà chim sẻ Có tình có nghĩaLà mẹ chim sâuGiục hè đến mauLà cô tu húNhấp nhem buồn ngủLà bác cú mèo Vè chimHay chạy lon xonLà gà mới nởVừa đi vừa nhảy Là em sáo xinhLà con liếu điếuHay nói linh tinhHay nghịch hay tếuLà cậu chìa vôiHay chao đớp mồiLà chim chèo bẻoTính hay mách lẻoThím khách trước nhàHay nhặt lân laLà bà chim sẻ Có tình có nghĩaLà mẹ chim sâuGiục hè đến mauLà cô tu húNhấp nhem buồn ngủLà bác cú mèo Đoạn 1Đoạn 2Đoạn 3Đoạn 4Đoạn 5Gà mới nởChim sáoChìa vôiChèo bẻoChim kháchLiếu điếuChim sẻChim sâuTu húCú mèoĐỌC NHÓMTHI ĐỌCTìm hiểu bàiCâu 1 : Tìm tên các loài chim được kể trong bài.- Gà con, sáo, liếu điếu, chìa vôi, chèo bẻo,khách, sẻ, sâu ,tu hú,cú mèo.Câu 2 : Tìm những từ ngữ được dùng: a/Để gọi các loài chim. b/Để tả đặc điểm của các loài chim. a, Những từ ngữ được dùng để gọi các loài chim : em sáo , con liếu điếu , cậu chìa vôi , thím khách , bà chim sẻ , mẹ chim sâu , cô tu hú , bác cú mèo . b, Những từ ngữ được dùng để tả đặc điểm của các loài chim : chạy lon xon , vừa đi vừa nhảy , nói linh tinh , hay nghịch hay tếu , chao đớp mồi , mách lẻo , nhặt lân la , có tình có nghĩa , giục hè đến mau , nhấp nhem buồn ngủ .Câu 3: Em thích con chim nào trong bài ? Vì sao?HỌC THUỘC LÒNGHay chạy lon xonLà gà mới nởVừa đi vừa nhảy Là em sáo xinhLà con liếu điếuHay nói linh tinhHay nghịch hay tếuLà cậu chìa vôiHay chao đớp mồiLà chim chèo bẻoTính hay mách lẻoThím khách trước nhàHay nhặt lân laLà bà chim sẻ Có tình có nghĩaLà mẹ chim sâuGiục hè đến mauLà cô tu húNhấp nhem buồn ngủLà bác cú mèo Vè chimVè chimHay chạy. ..mới nởVừa đi ...sáo xinhliếu điếuHay nói Hay nghịch . chìa vôiHay chao ...chèo bẻoTính hay ..trước nhàHay nhặt ...chim sẻ Có tình ....chim sâuGiục hè .... tu húNhấp nhem .cú mèo Vè chimHay chạy..........Vừa đi ... .. .Hay nói Hay nghịch .. . ...Hay chao ....Tính hay ..Hay nhặt ........Có tình ......Giục hè ..Nhấp nhem ...Là ..Vè chimHay ..........Vừa ... .. .Hay Hay .. . ...Hay ....Tính ..Hay ........Có ......Giục ..Nhấp .....Vè chimHay chim s©u cuèc qu¹ c¸nh côt gâ kiÕn vµng anh Chµo mµo mÆc ¸o mµu n©u Cø mïa v¶i ®Õn tõ ®©u bay vÒ .Con c«ng nã móaNã móa lµm sao Nã chôm ch©n vµo Nã xoÌ c¸nh raTiết học kết thúc
File đính kèm:
- bai_giang_tap_doc_lop_2_tuan_21_san_chim.pptx