Bài giảng Tập viết Lớp 3 - Tuần 16: Ôn chữ hoa N

1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:

Tìm chữ hoa có trong bài?

Quan sát và nhận xét chữ hoa N

Chữ N gồm có mấy nét?

Chữ hoa N có 3 nét: nét móc ngược trái, nét thẳng xiên, nét xuôi phải.

Nét 1: ĐB trên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở dòng kẻ 6.

Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.

Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.

Viết Mẫu chữ N hoa cỡ nhỏ:

+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 1 và nét 3 có biến điệu.

Viết Mẫu chữ Q hoa cỡ nhỏ:

+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 lượn ngang như một dấu ngã lớn.

Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ

+ Chữ Đ gồm có mấy nét?

+ Gồm những nét gì?

Chữ Đ gồm có 2 nét: nét 1 như chữ D, nét 2 thẳng ngang, ngắn.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tập viết Lớp 3 - Tuần 16: Ôn chữ hoa N, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TẬP VIẾTÔn chữ hoa : N KIỂM TRA BÀI CŨ:Nêu lại từ và câu ứng dụng đã học?Từ: Mạc Thị BưởiCâu: Một cây làm chẳng nên nonBa cây chụm lại nên hòn núi cao.Viết tiếng: Mạc,MộtTập viếtÔN CHỮ HOA N1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Tìm chữ hoa có trong bài?Chữ N, Q, ĐQuan sát và nhận xét chữ hoa N123Chữ N gồm có mấy nét?Chữ hoa N có 3 nét: nét móc ngược trái, nét thẳng xiên, nét xuôi phải.Nét 1: ĐB trên đường kẻ 2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở dòng kẻ 6.Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK 1.123Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút viết một nét móc xuôi phải lên ĐK 6, rồi uốn cong xuống ĐK 5.1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Quan sát và nhận xét chữ hoa NViết Mẫu chữ N hoa cỡ nhỏ:+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 1 và nét 3 có biến điệu.N VIẾT BẢNG CON1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Quan sát và nhận xét chữ hoa Q1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Quan sát và nhận xét chữ hoa QViết Mẫu chữ Q hoa cỡ nhỏ:+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 lượn ngang như một dấu ngã lớn.Q VIẾT BẢNG CON1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Quan sát và nhận xét chữ hoa Đ+ Chữ Đ gồm có mấy nét?+ Gồm những nét gì?Chữ Đ gồm có 2 nét: nét 1 như chữ D, nét 2 thẳng ngang, ngắn.1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Chữ Đ cao 5 ô li, 6 đường kẻ ngang, viết 2 nét:+ Nét 1: Đặt bút trên ĐK6 viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, cuối nét lượn vào trong, dừng phía bút bên phải trên ĐK5.+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút xuống ĐK3(giữa thân chữ), viết nét thẳng ngang ngắn(trùng ĐK) để thành chữ hoa Đ.1. LUYỆN VIẾT CHỮ HOA:Quan sát và nhận xét chữ hoa ĐViết Mẫu chữ Đ hoa cỡ nhỏ:+ Cao 2 ô li rưỡi, nét 2 là nét thẳng ngang, ngắn, trùng đường kẻ.ĐVIẾT BẢNG CON2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:Tên riêng: Ngô Quyền( 898 – 944)Ngô Quyền là anh hùng dân tộc của nước ta. Năm 938, ông đã đánh bại quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng, mở đầu thời kì độc lập tự chủ của nước ta.Học tập và noi gương tinh thần yêu nước, mưu trí, thao lược tài tình của ông Ngô Quyền.Tập viếtÔN CHỮ HOA N2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:Tên riêng: Ngô QuyềnNgô QuyềnNhững chữ nào cao 2 ô li rưỡi?Ng QyNhững chữ nào cao 1 ô li ?ôuênKhoảng cách giữa các con chữ và các tiếng như thế nào?Các con chữ cách nhau nửa con chữ oCác tiếng cách nhau một con chữ o2. LUYỆN VIẾT TỪ ỨNG DỤNG:Tên riêng: Ngô QuyềnNgô QuyềnViết mẫu tên riêng Ngô Quyền – cỡ nhỏViết bảng con3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG: Đường vô xứ Nghệ quanh quanhNon xanh nước biếc như tranh họa đồCâu ca dao ca ngợi vẻ đẹp của phong cảnh xứ Nghệ An, Hà Tĩnh rất đẹp, đẹp như tranh vẽ.Trong câu, những chữ nào cao 2 ô li rưỡi?Những chữ nào cao 2 ô li?Chữ nào cao 1 ô li rưỡi?Chữ nào cao 1,25 ô li?Chữ nào cao 1 ô li?Khoảng cách giữa các con chữ, các tiếng như thế nào?3. LUYỆN VIẾT CÂU ỨNG DỤNG: Đường vô xứ Nghệ quanh quanhNon xanh nước biếc như tranh họa đồCách viết 2 dòng thơ ra sao?Những chữ nào được viết hoa?Vì sao?Luyện viết: Đường, Non1- Tư thế ngồi viết:- Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn.- Đầu hơi cúi.- Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm.- Tay phải cầm bút.- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.- Hai chân để song song thoải mái.2-Cách cầm bút:- Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa.- Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái;- Không nên cầm bút tay trái.C. VIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT:1 dòng chữ N - cỡ nhỏ1 dòng chữ Q và chữ Đ - cỡ nhỏ1 dòng tên riêng Ngô Quyền - cỡ nhỏ1 lần – 2 dòng câu ca dao ứng dụng - cỡ nhỏNêu tư thế ngồi viếtVIẾT VÀO VỞ TẬP VIẾT CỦNG CỐ, DẶN DÒ:Nêu tên những chữ hoa đã học?Chữ N có mấy nét?+ 3 nét: móc ngược trái, thẳng xiên, xuôi phải.Về nhà HTL câu ca dao.Luyện viết phần dành cho HS ở nhà.Nhận xét tiết học.Xin chân thành cám ơn các thầy cô và các em!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tap_viet_lop_3_tuan_16_on_chu_hoa_n.ppt