Vocabulary
1. fridge (n): tủ lạnh
2. automatic (adj): tự động hóa
3. hi-tech (adj): Sản xuất theo công nghệ cao
4. (to) look after : chăm sóc
5. hay (n): cỏ khô
6. (to) dry: làm khô, sấy khô
Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)
Act 2: Match the appliances in A with the thing they can or might to in B
3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Notice :
Help sb do/ to do st : giúp ai làm gì
30 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 10, Lesson 2: A closer look 1 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WELCOME TO OUR CLASS Oral Test testMy future house will be in the countryside.My house will be surrounded by many trees and flower.There will be five rooms in my house.The house might have a wireless TV to watch TV programmes from space.? Talk about your future house where you want to live in the future.a.* Check up: Match the words with the pictures. 1. UFO 2. Houseboat3. Motorhome4. Skyscraper5. Palacee.d.c.b.Period 78: Unit 10: OUR HOUSE IN THE FUTURELesson 2: A closer look 1I. VocabularyfridgeWhat is this?Hay /hei/Vocabulary 1. fridge (n): tủ lạnh2. automatic (adj): tự động hóa3. hi-tech (adj): Sản xuất theo công nghệ cao 5. hay (n): cỏ khô 4. (to) look after : chăm sóc 6. (to) dry: làm khô, sấy khôWireless TV Automatic dishwasherModern fridgeHi-tech robotAutomatic washing machineVocabulary 1Automatic dishwasher2Modern fridge3Hi-tech robot4.Automatic washing machineWireless TV5Hi-tech robot√√√√√Ex1: Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. ( You may use an appliance more than once)Living room bedroom kitchen bathroom Wireless TVAutomatic dishwasherModern fridgeAutomatic washing machine√√√√A1. Wireless TV 2. Automatic dishwasher 3. Modern fridge 4. Automatic washing machine 5. hi-tech robot Ba. Look after children b. Cook mealsc. Helps us watch TV programmes from space d. Wash and dry dishes e. Wash and dry clothes Act 2: Match the appliances in A with the thing they can or might to in B 3. Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.Example: A: What does a wireless TV do?B: It helps us watch TV programmes from space.Notice : Help sb do/ to do st : giúp ai làm gì1234102030405060708010203040506070Lucky Numbers561. automatic dishwasher/ wash and dry dishesA:What does an automatic dishwasher do?B: It helps us wash and dry dishesLucky NumberLucky Number3. modern fridge / cook mealsA:What does a modern fridge do?B: It helps us cook meals5. automatic washing machine /wash and dry clothesA:What does an automatic washing machine do?B: It helps us wash and dry clothes6. a hi-tech robot / look after childrenA:What does a hi-tech robot do?B: It helps us look after childrenNguyên tắc phát âm trong Tiếng Anh là phát tất cả âm trong cùng một hơi. /dr/: Âm /dr/ là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /d/ và âm /r/. Âm /d/ là âm chặn hơi nên có 2 giai đoạn. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đến vị trí đầu lưỡi rồi ngưng lại. Dùng hơi bị nghẹn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /d/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /dr/./tr/: là sự kết hợp giữa 2 âm: âm /t/ và âm /r/. Âm /t/ là âm chặn hơi nên cũng có 2 giai đoạn như a. Giai đoạn 1: Dùng nguyên mặt trên của đầu lưỡi chạm lên trên vòm miệng. Và dùng luồng hơi từ bụng lên đi qua đến vị trí lưỡi xonng hơi bị chặn lại. Dùng hơi bị chặn lại đó rút gốc lưỡi về tận sâu trong cổ. Xong đầu lưỡi cong lên, luồn hơi đi qua các kẽ lưỡi để ra ngoài. ( lưỡi không rung như /r/ trong Tiếng Việt). Sự kết hợp liên tiếp giữa âm /t/ và âm /r/ trong cùng một hơi tạo thành tổ hợp âm /tr/.II/ PronunciationII/ PronunciationI’d like to live in the countryside I’d like to travel in a train Along the track I’d like to drive a tractor Through the hay. Drops of water Little drops of water Drip, drip, dripDripping from the cottage roof On a rainy day. II/ PronunciationI’d like to live in the . I’d like to . in a train Along the .. I’d like to . a .. Through the hay. . of water Little . of water , .. , .. from the cottage roof On a rainy day. Ex 4: Listen to the chants. Pay attention with sounds /dr/ and /tr/. Fill in the blankstrackcountrysideDripdripDrippingdropsDrops travel dripdrive tractorAct 5: Say the words you have written in the table. Pay attention to sounds /dr/ and /tr/ . Can you add some more words ?/dr//tr/dropscountrysidedriptraveldrivetractordrippingtrain/dr/: dream, drink, drug, dramatic /tr/: trudge, tradition, traffic,trueHOMEWORK - Learn by heart new words.- Prepare : A closer look 2.- Do exsercise A1,2 (p26), B1,2 (p27)THANK YOU FOR your attention!!!
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_10_lesson_2_a_closer_look_1_n.pptx