William Shakespeare , sinh ngày (23/4/1564), mất ngày 23 tháng 4, 1616, là một nhà văn và nhà viết kịch Anh,
1/ Match the words in A with their opposites in B. Some words may have more than one opposite.
1. old
2. dangerous
3. quiet
4. dry
5. clean
6. historic
7. boring
8. cheap
9. cold
I. Pronunciation
1.Listen and write the words you hear in the appropriate column. Then read the words aloud.
Nguyên âm /əu/ là sự kết hợp của hai nguyên âm đơn là /ə/ và /u/. Với nguyên âm đôi chúng ta không phát âm riêng từng âm mà phải phát âm liền hơi. Âm /ə/phát âm rõ và dài hơn âm và /u/, hạ hàm xuống, tròn miệng và môi hướng về phía trước.
Nguyên âm/ai/là sự kết hợp của hai nguyên âm đơn là /a/ và /i/. Âm / /a/ phát âm rõ, mạnh và dài hơn âm và /i/ một chút. Mở rộng mồm sang hai bên, tròn môi
2: Listen and repeat
New York is an exciting city with many skycrapers
It’s very cold in Sweden in the winter with lots of snow.
I like looking at tall buildings at night with their colourful lights
Write and tell me how to cook that Thai curry.
You can go boating on the West Lake. It’s nice!
Oxford University is the oldest university in Britain.
18 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng anh Lớp 6 - Unit 9, Lesson 2: A closer look 1 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BrainstormingChecking old lesson1234567Write the name ContinentsAsiaEuropeAfricaNorth AmericaSouth AmericaAustraliaAntarctica1234567Unit 9 Cities of the world Lesson 2: A closer look 1II. VOCABULARYChips(n)Khoai tây chiênPopular(adj)Phổ biến Spaghetti(n)Món mì ốngLandmark(n) Danh lamWilliam Shakespeare , sinh ngày (23/4/1564), mất ngày 23 tháng 4, 1616, là một nhà văn và nhà viết kịch Anh, Playwright(n)Nhà viết kịchCHECKING VOCABULARYChips(n)Khoai tây chiênPopular(adj)Phổ biến Spaghetti(n)Món mì ốngLandmark(n) Danh lamPlaywright(n)Nhà viết kịch1/ Match the words in A with their opposites in B. Some words may have more than one opposite.1. old2. dangerous3. quiet4. dry5. clean6. historic7. boring8. cheap9. coldAsafedirtywetpollutednewexcitinghotmodernexpensivenoisyBKey:1. old -2. dangerous -3. quiet -4. dry -5. clean -6. historic -7. boring -8. cheap -9. cold -e. newa. safej. noisyc. weth. modernf. excitingi. expensiveg. hotb. dirty, d. pollutedVocabulary:2. Create word webs:citybeautifulpeacefulpeoplebeautifulfriendlybuildingweatherfooddeliciousawfulexcitingmodernnoisytastyoldmoderntallnewgoodnicerainyhotcoldwet1.Listen and write the words you hear in the appropriate column. Then read the words aloud. /əu/ /ai / windowdrive I. PronunciationNguyên âm /əu/ là sự kết hợp của hai nguyên âm đơn là /ə/ và /u/. Với nguyên âm đôi chúng ta không phát âm riêng từng âm mà phải phát âm liền hơi. Âm /ə/phát âm rõ và dài hơn âm và /u/, hạ hàm xuống, tròn miệng và môi hướng về phía trước. coldNguyên âm/ai/là sự kết hợp của hai nguyên âm đơn là /a/ và /i/. Âm / /a/ phát âm rõ, mạnh và dài hơn âm và /i/ một chút. Mở rộng mồm sang hai bên, tròn môiSky 1.Listen and write the words you hear in the appropriate column. Then read the words aloud. /əu/ /ai /1.cold2.Sky I. Pronunciation3.Exciting6.High8.Fine4.Snow5.Old7.Clothes9.hold10.flight 2: Listen and repeat New York is an exciting city with many skycrapersIt’s very cold in Sweden in the winter with lots of snow.I like looking at tall buildings at night with their colourful lightsWrite and tell me how to cook that Thai curry.You can go boating on the West Lake. It’s nice!Oxford University is the oldest university in Britain. AdjectiveSuperlative RulerLong adjectivesexpensive difficult tall tallestlongestShort adjectiveslongEx: I’m the tallest in my class.III. Grammar: 1. Superlatives of long adjectives.most expensivemost difficultmost + adjEx: English is the most difficult subject.adj + est* Long adjectives2 syllable adjectives ( not ending in y)All adjectives of 3 or more syllablesNote: We add “ The” before adjectives in the superlatives sentences.5. Complete the fact by choosing one picture.Country: Britain1. Biggest city: London2. Oldest university:3. Most popular British writer:4.Most popular food;5. Most popular drink;6. Most common activity;a. Dickensb. Shakespearea. University of oxfordb. University of Cambridgea. Fish and chipsb. spagghettia. teab. coffeea. Playing footballb. Watching TV5. Read and correct your answersCountry: Britain1. Biggest city: London2. Oldest university:3. Most popular British writer:a. Dickensb. Shakespearea. University of oxfordb. University of CambridgeLondon is the Britain’s biggest city. Oxford University is the oldest university in Britain.It was built in the 12th century.The playwright William Shakespeare ( 1564 – 1616) is the most popular British writer in the world. Britain’s most popular food is fish and chips.Tea is the most popular drink.Britain’s most common leisure activities are watching television and films and listening to the radio.5. Read and correct your answers 4.Most popular food;5. Most popular drink;6. Most common activity;a. Fish and chipsb. spagghettia. teab. coffeea. Playing footballb. Watching TVLondon is the Britain’s biggest city. Oxford University is the oldest university in Britain.It was built in the 12th century.The playwright William Shakespeare ( 1564 – 1616) is the most popular British writer in the world. Britain’s most popular food is fish and chips.Tea is the most popular drink.Britain’s most common leisure activities are watching television and films and listening to the radio.Về Vương quốc Anh: Vương quốc Anh bao gồm nước Anh, xứ Wales, Scotland (tạo thành Liên hiệp Anh) và Bắc Ai-lenThủ đô: Thủ đô của Vương quốc Anh là Luân Đôn, đồng thời cũng là thủ đô của nước Anh. Dân số:Dân số của Vương quốc Anh khoảng 63 triệu người (nước anh: 53 triệu, Scotland: 5,3 triệu, xứ Wales: 3 triệu, Bắc Ai-len: 1,8 triệu)Diện tích đất liền: Diện tích Vương quốc Anh xấp xỉ 95.000 dặm vuông (245.000 km vuông), Tôn giáo: Tôn giáo chính tại Vương quốc Anh là Thiên Chúa giáo. Tuy nhiên, Vương quốc Anh là một xã hội đa tín ngưỡng nơi mọi tôn giáo đều được chào đón và chấp nhận. COUNTRY: BRITAINRememberHomeworkLearn the lesson well.Do the exercises- Prepare “Unit 9: A closer look 2”
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_9_lesson_2_a_closer_look_1_na.ppt