Bài giảng Tiết 1, 2 - Bài 1: Các định nghĩa (tiếp)

I/ MỤC TIÊU

1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các yếu tố liên quan đến vectơ

 Biết dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước

 Hiểu được qui ước vectơ -không và các khái niệm liên quan

2/Về kĩ năng: Xác định phương, hướng,độ dài, vẽ vectơ bằng vectơ cho trước

3/ Về thái độ: Tính cẩn thân, chính xác, khoa học

 

doc1 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 1, 2 - Bài 1: Các định nghĩa (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍ DUYỆT Tiết 1+2 tuần 1+2 CHƯƠNG 1: VEC-TƠ BÀI 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA I/ MỤC TIÊU 1/Về kiến thức: Nắm được định nghĩa và các yếu tố liên quan đến vectơ Biết dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước Hiểu được qui ước vectơ -không và các khái niệm liên quan 2/Về kĩ năng: Xác định phương, hướng,độ dài, vẽ vectơ bằng vectơ cho trước 3/ Về thái độ: Tính cẩn thâïn, chính xác, khoa học II/ CHUẨN BỊ 1/ Đối với giáo viên a/ Phương tiện: SGK, tranh vẽ, bảng phụ vẽ lục giác đều b/ Phương pháp: Kết hợp thuyết trình -gợi mở –vấn đáp qua các HĐ điều khiển tư duy và HĐ nhóm 2/ Đối với học sinh: Đọc trước bài học ở nhà, làm bài tập theo yêu cầu của GV III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC TIẾT 1 1/ Kiểm tra bài cũ (Giới thiệu bài mới) 2/ Nội dung HOẠT ĐỘNG 1 Các mũi tên trong hình vẽ biểu thị điều gì? Các mũi tên đó gọi là các vectơ. HOẠT ĐỘNG2 Cho đoạn AB. Nếu chọn A là điểm đầu, B là điểm cuối thì đoạn AB có hướng từ đâu đến đâu? Lúc đó ta nói có vectơ Nếu chọn B là điểm đầu, A là điểm cuối thì đoạn AB có hướng từ đâu đến đâu? Lúc đó ta nói có vectơ Vậy vectơ là gì? Vectơ có những yếu tố nào? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Trả lời câu hỏi -Ghi nhận định nghĩa và các yếu tố điểm đầu, điểm cuối, giá, độ dài vectơ qua hình vẽ -Trả lời áp dụng: Với 2 điểm A, B phân biệt, có 2 vectơ và. 1/ Khái niệm vectơ * Đn: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B Kh: Vectơ còn được kí hiệu ,,, * Vectơ có các yếu tố: điểm đầu, điểm cuối, giá, độ dài, độ dài vectơ AB kh: =AB, vectơ có độ dài bằng 1 gọi là vectơ đơn vị * Aùp dụng: Với 2 điểm A, B phân biệt có mấy vectơ?

File đính kèm:

  • docCHUONG2.doc