Trước hết ta cần phải hiểu rõ khái niệm phương trình trùng phương :
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)
1.2. Phương pháp giải
Phương trình dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)
Để giải phương trình này ta có phương pháp giải tổng quát sau đây
Giải : Đặt x2 = t 0 x4 = t2,
Như vậy phương trình trên đã đưa về dạng at2 + bt + c = 0 (I)
49 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1, 2: Phương trình bậc 2 – phương trình trùng phương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TỰ CHỌN TOÁN 10 CƠ BẢN
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BÁM SÁT - LỚP 10CB
NĂM HỌC: 2013-2014
Học kỳ 1
CHỦ ĐỀ
Tuần
Tiết thứ
Nội dung
ễn tập đầu năm
1
1
Phương trỡnh bậc hai, phương trỡnh trựng phương.
2
2
Phương trỡnh bậc hai, phương trỡnh trựng phương.
Mệnh đề. Tập hợp
3
3
Các phép toán tọ̃p hợp
4
4
Các phép toán tọ̃p hợp
5
5
Các phép toán tọ̃p hợp
Hàm số
6
6
Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
7
7
Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
8
8
Hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai
Vectơ
9
9
Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ
10
10
Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ
11
11
Tụ̉ng và hiợ̀u hai vectơ.Tớch của một số với vectơ
Phương trỡnh và hệ phương trỡnh
12
12
Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai
13
13
Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai
14
14
Phương trình quy vờ̀ phương trình bọ̃c nhṍt, bậc hai
Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng
15
15
Giá trị lượng giác góc từ 0o đến 180o
16
16
Giá trị lượng giác góc từ 0o đến 180o
17
17
Tớch vụ hướng của hai vectơ
18
18
Tớch vụ hướng của hai vectơ
Học kỳ 2
CHỦ ĐỀ
Tuần
Tiết thứ
Nội dung
Tớch vụ hướng của hai vectơ và ứng dụng
20
19
Các hợ̀ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
21
20
Các hợ̀ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Bất phương trỡnh
22
21
Dấu của nhị thức bậc nhất. bất phương trỡnh bậc nhất.
23
22
Dấu của nhị thức bậc nhất. bất phương trỡnh bậc nhất.
24
23
Dấu của tõm thức bậc hai
25
24
Dấu của tõm thức bậc hai
26
25
Dấu của tõm thức bậc hai
27
26
Dấu của tõm thức bậc hai
Phương phỏp tọa độ trong mặt phẳng
28
27
Phương trình đường thẳng
29
28
Phương trình đường thẳng
30
29
Phương trình đường thẳng
Cụng thức lượng giác
31
30
Cụng thức lượng giác
32
31
Cụng thức lượng giác
33
32
Cụng thức lượng giác
Phương phỏp tọa độ trong mặt phẳng
34
33
Phương trình đường trũn
35
34
Phương trình đường trũn
36
35
Phương trình đường trũn
PHẦN ĐẦU 2 TUẦN - ễN TẬP
Tiết 1,2 PHƯƠNG TRèNH BẬC 2 – PHƯƠNG TRèNH TRÙNG PHƯƠNG
1.1 Khái niệm cơ bản
Trước hết ta cần phải hiểu rõ khái niệm phương trình trùng phương :
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng : ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)
1.2. Phương pháp giải
Phương trình dạng ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I)
Để giải phương trình này ta có phương pháp giải tổng quát sau đây
Giải : Đặt x2 = t 0 x4 = t2,
Như vậy phương trình trên đã đưa về dạng at2 + bt + c = 0 (I’)
Ta giải phương trình (I’) , căn cứ vào nghiệm của (I’) suy ra kết luận nghiệm của phương trình (I). Giải phương trình (I’)
+ Trường hợp 1 :
Nếu phương trình (I’) at2 + bt + c = 0 có a + b + c = 0 thì t1= 1 ; t2 =
* Nếu t2 = < 0 thì ,
Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 , ta có x1= 1 , x2 = -1
Với t = t2= < 0 thì x2 = < 0 ( loại )
Kết luận : Vậy phương trình ( I ) có hai nghiệm là x1=1 ; x2 = -1
* Nếu t2 = > 0 thì ,
Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 , ta có x1= 1 , x2 = -1
Với t = t2= > 0 thì x2 = , ta có x3 = , x4 =
Kết luận : Phương trình (I) có bốn nghiệm là x1= 1 , x2 = -1, x3 = , x4 =
+ Trường hợp 2 :
Nếu phương trình (I’) at2 + bt + c = 0 có a - b + c = 0 thì t1= -1 ; t2 =
* Nếu t2 = - < 0 thì ,
Với t = t1 = -1 ( loại)
Với t = t2= < 0 thì x2 = < 0 ( loại )
Kết luận : Vậy phương trình ( I ) vô nghiệm
* Nếu t2 =- > 0 thì ,
Với t = t1 = - 1 ( loại )
Với t = t2= - > 0 thì x2 = - , ta có x1 = , x2 =
Kết luận : Phương trình (I) có hai nghiệm là x1 = , x2 =
Ví dụ 1 : Giải phương trình trùng phương sau .
x4 – 10x2 + 9 = 0 ( 1 )
x4 + 3x2 – 4 = 0 ( 2 )
Giải :
x4 -10x2 + 9 = 0 (1) ;
Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (1) có dạng t2 -10t + 9 = 0 (1’)
Giải phương trình (1’) , có a + b + c = 1 -10 +9 = 0 t1 = 1 , t2 = = 9
Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 x1 = 1 ; x2 = - 1
Với t = t2 = 9 thì x2 = 9 x3 = 3 ; x4 = -3
Kết luận:Phương trình (1) có bốn nghiệm là x1= 1,x2 = -1,x3 =3, x4 = -3
x4 + 3x2 – 4 = 0 (2)
Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (2) có dạng t2 +3t - 4 = 0 (2’)
Giải phương trình (2’) có a + b + c = 1 +3 - 4 = 0 t1 = 1 , t2 = = -4
Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 x1 = 1 ; x2 = - 1
Với t = t2 = -4 < 0 (loại)
Kết luận : Phương trình (2) có hai nghiệm là x1= 1 , x2 = -1
Ví dụ 2. Giải phương trình trùng phương sau .
x4 + 4x2 + 3 = 0 ( 3 )
5x4 + 3x2 – 2 = 0 ( 4 )
Giải :
x4 + 4x2 + 3 = 0 ( 3 )
Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (3) có dạng t2 +4t + 3 = 0 (3’)
Giải phương trình(3’) có a - b + c=1 - 4 + 3 = 0 t1 = -1 , t2 = - = -3
Với t = t1 = -1 < 0 ( loại ) , t = t2 = - 3 < 0 ( loại )
Kết luận : Vậy phương trình (3) vô nghiệm
5x4 + 3x2 – 2 = 0 ( 4 )
Đặt x2 = t 0 x4 = t2 , phương trình (4) có dạng 5t2 + 3t - 2 = 0 (4’)
Giải phương trình (3’) , có a- b+ c =5 –3 – 2= 0 t1 = -1 , t2 = - =
Với t = t1 = -1 < 0 ( loại ) ,
Với t = t2 = thì ta có x1 = = ; x2 = =
Kết luận: Vậy phương trình (4) có hai nghiệm là x1= ; x2=
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
x4 – 5x2 + 6 = 0 (5)
2x4 – 3x2 – 2 = 0 (6)
x4 + 10x2 + 24 = 0 (7)
1. 3 Bảng tóm tắt cách giải phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
T.H
ax4 + bx2 + c = 0 ( a0 ) (I), Đặt x2 = t 0 x4 = t2, (I) at2 + bt + c = 0 (I’)
Nghiệm của phương trình (I’)
Nghiệm của phương trình (I)
1
a + b + c = 0
t1= 1 ;
x1= 1 , x2 = -1
t2 =
<0 (loại)
> 0
x3 = , x4 =
2
a - b + c = 0
t1= - 1 (loại)
t2 = -
- < 0 (loại)
Vô nghiệm
- > 0
x1 = , x2 =
3
= b2 - 4ac
< 0
Vô nghiệm
Vô nghiệm
= 0
t1 = t2 =
< 0 (loại)
Vô nghiệm
> 0
x1= ; x2=-
> 0
t1=
< 0 (loại)
> 0
x1= , x2 =
t2 =
< 0 (loại)
> 0
x3 =, x4 =
Hoặc
= b’2 - ac
< 0
Vô nghiệm
Vô nghiệm
= 0
t1 = t2 =
< 0 (loại )
Vô nghiệm
> 0
x1=; x2 = -
>0
t1 = ,
<0 (loại)
> 0
x1=, x2 =
t2 =
< 0(loại)
> 0
x3 =, x4 =
Luyện tập : Giải cỏc phương trỡnh sau :
2x4 – 3x2 + 1 = 0 .
3x4 + 2x2 – 1 = 0 .
5x4 – 3x2 + 2 = 0 .
============================================================
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tuẩn Tiết 03: MỆNH ĐỀ
I- MỤC TIấU BÀI DẠY:
1- Về kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu được thế nào là 1 mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kộo theo.
- HS biết vận dụng cỏc khỏi niệm để lấy được vớ dụ về cỏc dạng mệnh đề trờn và xỏc định được tớnh đỳng, sai của cỏc mệnh đề.
2- Về kỹ năng: Học sinh cú cỏi nhỡn mới về đại số để chứng minh một bài toỏn, cần cú tư duy tốt về mệnh đề.
3. Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh.
4. Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh.
HS: ễn lại kiến thức đó học ở lớp dưới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm.
IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
Bài mới:
Hoạt động 1: Cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai?
c) Nếu bỏ 100 viờn bi vào 9 cỏi hộp thỡ cú một hộp chứa ớt nhất là 12 viờn bi..
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm mệnh đề.
Hoạt động 2: Xột xem cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai, nếu sai thỡ sửa lại cho đỳng:
a) $x ẻ R, x > x2; b) "x ẻ R, |x| < 3 Û x < 3;
c) $a ẻ Q, a2 = 2; d) "n ẻ N, n2 + 1 khụng chia hết cho 3.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhúm học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại cỏc khỏi niệm đó học ở lớp dưới.
Hoạt động 3: CMR: nếu số nguyờn dương n khụng phải là một số chớnh phương thỡ là một số vụ tỷ..
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
HS lờn bảng trỡnh bày
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hỡnh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh bài toỏn trờn.
Hoạt động 4: Xột xem cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai và lập mệnh đề phủ định tương ứng.
a) $x ẻ Q, 4x2 – 1 = 0; b) $n ẻ N, n2 + 1 chia hết cho 4;
c) "x ẻ R, (x – 1)2 ≠ x – 1; d) "n ẻ N, n2 > n..
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm chia hết và số dư.
Hoạt động 5: Cỏc mệnh đề sau đõy đỳng hay sai? Giải thớch.
a) Hai tam giỏc bằng nhau khi và chỉ khi chỳng cú diện tớch bằng nhau;
b) DABC đều khi và chỉ khi nú cú hai trung tuyến bằng nhau và một gúc 600.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tam giỏc bằng nhau và một số tớnh chất của tam giỏc đều.
Hoạt động 6: Hóy sửa lại (nếu cần) cỏc mệnh đề sau để được mệnh đề đỳng.
a) Để tứ giỏc T là hỡnh vuụng, điều kiện cần và đủ là nú cú 4 cạnh bằng nhau
b) Để a + b chia hết cho 7, điều kiện cần và đủ là a và b đều chia hết cho 7.
c) Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là cả a và b đều dương.
d) Để một số nguyờn dương chia hết cho 3, điều kiện cần và đủ là nú chia hết cho 9.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Củng cố:
Nhắc lại khỏi niệm mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kộo theo.
Rốn luyện: HS tham khảo.
RÚT KINH NGHIỆM:
========================================================================
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 04: TẬP HỢP.
I- MỤC TIấU BÀI DẠY:
1- Về kiến thức: Hieồu ủửụùc khaựi nieọm tập hợp, taọp hụùp rỗng , taọp con , hai taọp hụùp baống nhau.
2- Kyừ naờng: + Sửỷ duùng ủuựng caực kyự hieọu ỉ
+ Bieỏt bieồu dieón taọp hụùp baống caực caựch :lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp hoaởc chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa taọp hụùp.
+Vaọn duùng caực khaựi nieọm taọp con , hai taọp hụùp baống nhau vaứo giaỷi baứi taọp.
3- Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh.
4- Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh.
HS: ễn lại kiến thức đó học về tập hợp.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm.
IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tỡm tất cả cỏc tập hợp X sao cho {1; 2} è X è {1, 2, 3, 4, 5}.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con.
Hoạt động 2: Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} cú bao nhiờu tập con gồm ba phần tử của A, trong đú cú phần tử 0?
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con.
- GV hướng dẫn học sinh làm theo hai cỏch: liệt kờ tất cả cỏc tập hợp thỏa yờu cầu đề bài và tớnh toỏn, phõn tớch để học sinh thấy được sự khỏc nhau và tiện lợi của mỗi cỏch giải trờn.
Hoạt động 3: Trong cỏc trường hợp sau, hỏi cú A = B khụng?
a) A = R+, B là mỗi số thực ³ giỏ trị tuyệt đối của chớnh nú.
b) A = R+, B là mỗi số thực Ê giỏ trị tuyệt đối của chớnh nú.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- GV hướng dẫn học sinh cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau.
Hoạt động 4: Biểu diễn cỏc tập hợp A ầ B, A ẩ B, A \ B, , trờn trục số, biết:
a) A = (- 2; 5]; B = [- 5; 9); b) A = (- Ơ; 7), B = [-1; = + Ơ)
c) A = [1; + Ơ), B = (- 3; 7); d) A = (- Ơ; -5), B = [-3; 11]
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Lờn bảng trỡnh bày lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm cỏc phộp toỏn tập hợp và cỏch biểu diễn một tập hợp con của R trờn trục số.
- GV hướng dẫn học sinh và sửa sai khi cần.
4- Củng cố:
Nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau.
Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp, cỏch biểu diễn cỏc tập hợp con của R trờn trục số.
5- Rốn luyện: HS tham khảo.
=============================================================
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Tiết 05: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ -TẬP HỢP.
I- MỤC TIấU BÀI DẠY:
- Vận dụng thành thạo cỏc phộp toỏn hợp, giao, hiệu, phần bự của hai tập hợp và cú kĩ năng xỏc định cỏc tập hợp đú.
- Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miờu tả cỏc tập hợp trờn
II- CHUẨN BỊ:
- GV: giỏo ỏn, SGK, bảng phụ.
- HS : ễn tập về tập hợp
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trỡnh, vấn đỏp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ học sinh lờn bảng làm cỏc bài tập cho thờm.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: CMR: a) A è B Û A \ B = ỉ; b) A \ B = A Û A ầ B = ỉ.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp.
Hoạt động 2: Cho A, B è E. Gọi . CMR:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lờn bảng thực hiện lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp sơ đồ Ven.
Hoạt động 3: Cho cỏc tập hợp A = [-10; 4); B = (-1; 7); C = (-Ơ; 11]. Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp sau đõy và biểu diễn trờn trục số: A ẩ B; A ầ B; A \ B; B \ A;
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lờn bảng thực hiện lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc phộp toỏn tập hợp sơ đồ Ven.
Hoạt động 4: Cỏc mệnh đề sau đõy dỳng hay sai, giải thớch:
a) "x ẻ N, x2 chia hết cho 3 ị x chia hết cho 3;
b) "x ẻ N, x2 chia hết cho 6 ị x chia hết cho 6;
c) "x ẻ N, x2 chia hết cho 9 ị x chia hết cho 9.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lờn bảng thực hiện lời giải.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời củng cố cỏc khả năng suy luận logic của học sinh.
4- Củng cố:
Nhắc lại khỏi niệm tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
Cỏch chứng minh hai tập hợp bằng nhau.
Thực hiện cỏc phộp toỏn tập hợp, cỏch biểu diễn cỏc tập hợp con của R trờn trục số.
5- Rốn luyện:
HS tham khảo.
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
========================================================================
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 06, 07, 08: TÍNH CHẴN LẺ - SỰ BIẾN THIấN CỦA HÀM SỐ
– VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
I- MỤC TIấU BÀI DẠY:
1- Về kiến thức:
Biết tỡm tập xỏc định của một hàm số.
Giỳp học sinh nắm vững cỏch xột tớnh chẵn lẻ của mọt hàm số.
Giỳp học sinh nắm vững sự biến thiờn và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Lập được phương trỡnh đường thẳng và phương trỡnh Parabol.
2- Về kỹ năng:
Học sinh trỡnh bày cỏc khoảng đồng biến, nghịch biến và vẽ đồ thị.
3- Về thỏi độ:
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh.
4- Về tư duy:
- Rốn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh.
HS: - ễn lại kiến thức đó học về VECTƠ
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp thụng qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm.
IV TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tỡm miền xỏc định và xột tớnh chẵn lẽ cỏc hàm số:
a) y = 3x4 – 4x2 + 1 a) y = 3x3 – 4x b) y =
c) y = - d) e)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại tập xỏc định và cỏc bước xột tớnh chẵn lẻ của một hàm số.
Hoạt động 2: Vẽ cỏc đường thẳng sau:
a) y = 2x – 4 b) y = 3 – x c) y = 3
d) y = - 2 e) f)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- HS lờn bảng vẽ hỡnh.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiờn của HS bậc nhất.
- Cỏc trường hợp đặc biệt //Ox, //Oy.
- HS chứa dấu giỏ trị tuyệt đối.
Hoạt động 3: Viết phương trỡnh đường thẳng trong cỏc trường hợp sau:
a) Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7)
b) Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4.
c) Đi qua B(3;-5) và song vuụng gúc với đường thẳng x + 3y -1 = 0.
d) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và cú hệ số gúc đường thẳng bằng 10.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- HS lờn bảng vẽ hỡnh.
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn HS cỏch xỏc định phương trỡnh đường thẳng cần phải xỏc định 2 hệ số a và b trong phương trỡnh y = ax + b. Trong đú a được gọi là hệ số gúc của đường thẳng.
- Hướng dẫn xỏc định giao điểm của 2 đường thẳng (hoặc 2 đường bất kỳ).
Hoạt động 4: Cho hàm số: y = x2 – 4x + 3 (P).
1. Xột sự biến thiờn và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2. Tỡm tọa độ giao điểm của (P) và đ.thẳng (D): y = x + 3. Vẽ (P) và (D) trờn cựng hệ trục.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại Định lý về sự biến thiờn của HS bậc hai.
- Hướng dẫn xỏc định giao điểm của 2 đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ).
Hoạt động 5: a) Khảo sát và vẽ đụ̀ thị hàm sụ́ (P)
Biợ̀n luọ̃n theo k sụ́ nghiợ̀m của phương trình :
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Biện luận bằng phương phỏp đồ thị hoặc bằng phương phỏp Đại số.
Hoạt động 6: Cho hàm số y = ax2 + bx + c cú đồ thị (P) . Tỡm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Hướng dẫn tỡm phương trỡnh của Parabol.
4- Củng cố:
Tỡm tập xỏc định của một hàm số.
Xột tớnh chẵn lẻ của mọt hàm số.
Sự biến thiờn và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai.
Lập được phương trỡnh đường thẳng và phương trỡnh Parabol.
5- Rốn luyện:
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CHỦ ĐỀ 3: VẫC TƠ VÀ CÁC PHẫP TOÁN VẫC TƠ
Tiết 09-10: TỔNG HIỆU HAI VẫC TƠ
I- MỤC TIấU BÀI DẠY:
1- Về kiến thức: - Giỳp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và cỏc yếu tố xỏc định một vộctơ.
- Nắm được hai vectơ cựng phương, cựng hướng và bằng nhau.
2- Về kỹ năng: Học sinh cú cỏi nhỡn mới về hỡnh học để chứng minh một bài toỏn hỡnh học bằng phương phỏp vectơ trỡnh bày lời giải bằng phương phỏp vectơ.
3- Về thỏi độ: Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn cho học sinh.
4- Về tư duy: Rốn luyện tư duy logic cho học sinh.
II- CHUẨN BỊ:
GV: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra cõu hỏi cho học sinh.
HS: ễn lại kiến thức đó học về VECTƠ
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dựng phương phỏp gợi mở - vấn đỏp ang qua cỏc hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp hoạt động nhúm.
IV- TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Cho tam giỏc ABC và điểm M tựy ý trờn cạnh BC. Cú thể xỏx định được bao nhiờu vectơ (khỏc vec tơ khụng) từ 4 điểm A, B, C, M.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khỏc vec tơ khụng) là một đoạn thẳng cú định hướng.
Hoạt động 2: Cho tam giỏc ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm cỏc đoạn AB, BC, CA. Xột cỏc quan hệ cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau của cỏc cặp vectơ sau:
1) và 2) và 3) và
4) và 5) và 6) và
7) và 8) và 9) và
10) và 11) và 1) và
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho 4 nhúm học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm 2 vộc tơ cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau .
Hoạt động 3: Cho 2 hỡnh bỡnh hành ABCD và ABEF.
Dựng cỏc vộctơ và bằng
CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là cỏc hỡnh bỡnh hành.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
HS lờn bảng vẽ hỡnh.
Trả lời cõu hỏi b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hỡnh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và . Biết độ dài cỏc cạnh AB = 3a, AC = 4a.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý Pythagore.
Hoạt động 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại B, cú gúc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và .
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tớnh chất tam giỏc đều.
Hoạt động 6: Cho tam giỏc ABC vuụng tại C, cú gúc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a. Tớnh độ dài cỏc vevtơ và
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tớnh chất tam giỏc đều.
Hoạt động 7: Cho tam giỏc ABC cú G là trọng tõm, M là trung điểm BC. Hóy điền và chỗ trống:
a) b) c) d)
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại khỏi niệm tớch vectơ với một số thực.
- Nếu thỡ hai vectơ và cựng phương.
Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:
Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu thỡ 3 điểm A, B, C thẳng ang.
Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu thỡ 3 điểm A, B, C thẳng ang.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt dộng của Giỏo viờn
- Trả lời cõu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xột phần trả lời của học sinh.
- Thụng qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ cựng phương để chứng minh 3 điểm thẳng ang.
Củng cố:
Nhắc lại khỏi niệm 2 cựng phương, cựng hướng, bằng nhau, đối nhau.
Nhắc lại khỏi niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.
Nhắc lại khỏi niệm tớch vectơ với một số thực. Nếu thỡ hai vectơ và cựng phương. Ứng dụng 2 vectơ cựng phương để chứng minh 3 điểm thẳng ang.
Rốn luyện:
HS tham khảo.
RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
==============================================================
CHỦ ĐỀ 2: VẫC TƠ VÀ CÁC PHẫP TOÁN VẫC TƠ
Tiết 11: TÍCH MỘT SỐ VỚI VẫC TƠ
I- MỤC TIấU BÀI DẠ
File đính kèm:
- GA Tự chọn 10 CB MOI.doc