Bài giảng Tiết 1: Căn bậc hai (tiếp)

. Mục tiêu :

1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.

2. Kĩ năng : Học sinh cấn nắm vững và liên hệ của các phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.

II. Chuẩn bị :

1. G/v : Máy tính bỏ túi; giáo án; sách giáo khoa

2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập.

III. Tiến trình tổ chức dạy-học :

 

doc46 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 1: Căn bậc hai (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng : 9 B ..................... 9 D ..................... Chương I CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA Tiết 1. CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được khái niệm, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. 2. Kĩ năng : Học sinh cấn nắm vững và liên hệ của các phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi; giáo án; sách giáo khoa 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9 B..................... 9 D ..................... 2. Kiểm tra bài cũ : Trong giờ giảng 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (5 phút) Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn Hoạt động 2: (22 phút) Tìm hiểu về căn bậc hai số học. G/v : Gọi h/s nhắc lại các kiến thức đã học về căn bậc hai ở lớp 7 H/s : Đưa ra kết quả về căn bậc hai số học G/v : Gọi h/s nhận xét lại các khái niệm đó ? H/s : Đưa ra kết quả các khái niệm đó G/v : Gọi h/s thực hiện ?1 H/s : Thực hiện ?1 và đưa ra kết quả H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Gọi h/s đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học H/s : Đưa ra định nghĩa về căn bậc hai số học G/v : Cho h/s thực hiện VD1 tìm căn bậc hai số học của các số sau H/s : thực hiện VD1 tìm căn bậc hai số học của các số trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Gọi h/s đưa ra chú ý về căn bậc hai số học H/s : Đưa ra chú ý về căc bậc hai số học G/v : Cho h/s thực hiện ?2 tìm căn bậc hai số học của các số sau H/s : thực hiện ?2 tìm căn bậc hai số học của các số trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Cho h/s thực hiện ?3 tìm căn bậc hai số học của các số sau H/s : thực hiện ?3 tìm căn bậc hai số học của các số trên H/s : Nhận xét và kết luận kết quả của ?3 G/v : Nhận xét và kết luận kết quả của ?3 1) Căn bậc hai số học ?1 Tính các căn bặc hai của mỗi số sau a, CBH của 9 là 3 và - 3 ; b) CBH của là và - ; c) CBH của 0,25 là 0,5 và - 0,5 d) CBH của 2 là và - * Định nghĩa : (SGK - T4) VD1: Căn bậc hai số học của 16 là (=4) Căn bậc hai số học của 5 là * Chú ý x = x 0 x2 = a ?2 ( SGK) a, vì 7 0 và 72 = 49 b) vì 8 0 và 82 = 64 c) vì 9 0 và 92 = 81 d) vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21 ?3 ( SGK) Tìm các CBH của mỗi số sau a) CBH của 64 là 8 và - 8 b) CBH của 81 là 9 và - 9 c) CBH của 1,21 là 1,1 và – 1,1 4. Củng cố (15 phút): Bài 1 (Sgk tr. 6): ; ; ; Bài 3 (Sgk tr. 6): a) x2 = 2 b) c) d) 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T6+7) - Sử dụng tính chất căc bậc hai số học của hai số vận dụng giải bài tập Ngày giảng : 9B ..................... 9 D ..................... Tiết 2 CĂN BẬC HAI (tiếp) I. Mục tiêu: (Như tiết 1) II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi; giáo án; sách giáo khoa 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9 B..................... 9 D ..................... 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phút) * Câu hỏi: - Định nghĩa căn bậc hai số học sủa a. Viết dưới dạng kí hiệu. - Các khẳng định sau đúng hay sai: a) Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8 (Đ) b) (S) c) (Đ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (15 phút)Tìm hiểu về sự so sánh các căn bậc hai số học G/v : Gọi h/s đưa ra định lí về so sánh căn bậc hai số học của hai số H/s : Đưa ra định lí về so sánh căc bậc hai số học của hai số G/v : Gọi h/s thực hiện VD2 so sánh căn bậc hai số học của hai số H/s : thực hiện VD2 so sánh căn bậc hai số học của hai số H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó G/v : Cho h/s thực hiện ?4 so sánh căn bậc hai số học của các số sau H/s : thực hiện ?4 so sánh căn bậc hai số học của các số trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : yêu cầu H/s tự nghiên cứu ví dụ 3 (Sgk tr. 6) - Sau đó làm ?5 để củng cố. G/v : Gọi h/s thực hiện ?5 H/s : Thực hiện ?5 H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận 2) So sánh các căn bậc hai số học * Định lí : a 0 ; b 0 a < VD2: So sánh a, 1 và ta có 1 < 2 nên < Vậy 1 < b, 2 và ta có 4 < 5 nên < Vậy 2 < ?4 ( SGK) So sánh a, 4 và Ta có 16 > 15 b, và 3 Ta có 15 > 9 VD3: (Sgk tr. 6) ?5 ( SGK) Tìm số x ; x 0 , Biết : a, Vì b, Với có Vậy 4. Củng cố (10 phút) Bài 2 (Sgk tr. 6): a) 2 = > (vì 4 > 3) b) 6 = < (vì 36 < 41) c) 7 = > (vì 49 > 47) Bài 5 (Sgk tr. 7): Diện tích hình chữ nhật là 3,5 . 4 = 49 (m2) Gọi cạnh hình vuông là x (m). ĐK x > 0 Ta có: x2 = 49 Suy ra x = 7 hoặc x = -7 Vì x > 0 nên x = 7 nhận được Vậy cạnh hình vuông là 7m. 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T6+7) - Sử dụng tính chất căc bậc hai số học của hai số vận dụng giải bài tập Ngày giảng : 9B ............... 9D ............... Tiết 3 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được , biết cách tìm điều kiện (hay điều kiện có nghĩa) của và kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A 2. Kĩ năng : Học sinh cấn biết cách chứng minh định lý = và biết vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi, Sgk; Giáo án. 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D ..................... 2. Kiểm tra bài cũ : (không) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (8 phút) Tìm hiểu về căn thức bậc hai G/v : Gọi h/s nhắc các khi nào thì được gọi là căn thức bậc hai H/s : Đưa raáy kiến về căn thức bậc hai G/v : Gọi h/s thực hiện ?1 tìm kết quả H/s : Thực hiện ?1 và đưa ra kết quả H/s : Nhận xét và kết luận kết quả của ?1 G/v : Nhận xét và kết luận kết quả của ?1 G/v : Gọi h/s đưa ra dạng tổng quát về căn thức bậc hai có nghĩa khi nào H/s : Đưa ra ý kiến tổng quát về căn thức bậc hai có nghĩa khi nào H/s : Nhận xét và kết luận về căn thức bậc hai có nghĩa G/v : Nhận xét và kết luận về căn thức bậc hai có nghĩa G/v : Cho h/s thực hiện VD1 tìm căn thức bậc hai có nghĩa khi nào ? H/s : Thực hiện VD1 tìm về căn thức bậc hai có nghĩa khi giá trị trong căn không âm H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Cho h/s thực hiện ?2 tìm giá trị nào của x để căc thức bậc hai có nghĩa H/s : Thực hiện ?2 tìm căn bậc hai số học của các số trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. Hoạt động 2: (15 phút) Tìm hiểu về hằng đằng thức G/v : Cho h/s thực hiện ?3 điền số thích hợp vào ô trống H/s : Thực hiện ?3 điền số thích hợp vào ô trống H/s : Nhận xét và kết luận kết quả đúng G/v : Nhận xét và kết luận kết quả đúng G/v : Gọi h/s đưa ra định lí về hằng đằng thức H/s : Đưa ra định lí về hằng đằng thức H/s : Nhận xét và kết luận về định lí trên G/v : Nhận xét và kết luận về định lí trên G/v : Gọi h/s đưa ra cách chứng minh định lí H/s : Đưa ra cách chứng minh định lí về hằng đằng thức H/s : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lí trên G/v : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lí trên G/v : Gọi h/s thực hiện VD2 tính căc bậc hai sau H/s : Thực hiện VD2 tính căc bậc hai sau H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó 1) Căn thức bậc hai. ?1 a, AB = (cm) Tổng quát : (SGK) là căn thức bậc hai của A có nghĩa khi A 0 VD1: là căn thức bậc hai của 3x có nghĩa khi 3x 0 hay x 0 ?2 xác định khi 5 – 2x 0 x 2,5 2) Hằng đẳng thức = ?3 Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau a -2 -1 0 1 2 a2 4 1 0 1 4 2 1 0 1 2 * Định lý : Với mọi số a; ta có = Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì 0 Ta thấy: nếu a 0 thì = a nếu ()2 = a2 Nếu a < 0 thì = - a nên ()2 = (- a)2 = a2 Do đó ()2 = a2 với mọi giá trị của a Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, Tức là = VD2: Tính a, = =12 b, = = 7 4. Củng cố (10 phút): Bài 6 (Sgk Tr. 10): a) a 0 b) a 0 c) a 4 d) a Bài 7 (Sgk tr. 10): a) b) c) d) 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Nắm được ĐK để biểu thức trong căn có nghĩa. - Sử dụng tính chất và hằng đẳng thức = để vận dụng giải bài tập - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T10+11) Ngày giảng : 9B ............... 9D ............... Tiết 4 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (tiếp) I. Mục tiêu: (Như tiết 3) II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi, Sgk; Giáo án. 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D.................... 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phút) *Câu hỏi: - Nêu điều kiện để có nghĩa. - Áp dụng làm bài 12(a;b)/Sgk tr.11 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung G/v : Gọi h/s thực hiện VD3 tính căn bậc hai sau H/s : Thực hiện VD3 tính căn bậc hai sau H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó G/v : Gọi h/s đưa ra chú ý về hằng đằng thức H/s : Đưa ra chú ý về hằng đằng thức G/v : Gọi h/s thực hiện VD4 so sánh căn bậc hai số học của hai số H/s : thực hiện VD4 so sánh căn bậc hai số học của hai số H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó VD3: a,= =- 1 vì > 1 Vậy = - 1 b, = = - 2 vì > 2 Vậy = - 2 * Chú ý = = A nếu A 0 - A nếu A < 0 VD4: a, với x 2 thì = x - 2 với x 2 b, với a < 0 thì = - a3 với a< 0 4. Củng cố: (15 phút) Bài 8 (Sgk tr. 10): a) (vì 2 > ) b) (vì 3 < ) c) 2 (với a 0) d) 3 (với a < 2) Bài 9 (SGK -T11) Tìm x : Biết a, = 7 => x1 = 7 và x2 = - 7 b, = => x1 = 8 và x2 = - 8 c, = 6 => x1 = 3 và x2 = - 3 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Nắm được ĐK để biểu thức trong căn có nghĩa. - Sử dụng tính chất và hằng đẳng thức = để vận dụng giải bài tập - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T10+11) Ngày giảng : 9B ..................... 9D ..................... Tiết 5 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp học sinh hiểu được hằng đẳng thức = , biết cách tìm điều kiện (hay điều kiện có nghĩa) của và kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A 2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức, chứng minh biểu thức đại số. 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi 2. H/s : Làm bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D ..................... 2. Kiểm tra bài cũ : (Trong giờ luyện tập) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể biến đổi vế trái bằng cách sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s: Tìm kết quả của bài bằng cách biến đổi vế trái sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể biến đổi vế trái bằng cách sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s: Tìm kết quả của bài bằng cách biến đổi vế trái sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể tìm được căn thức bậc hai của số sau và ước lược chúng H/s: Tìm được căn thức bậc hai của số sau H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể tìm được căn thức bậc hai có nghĩa khi giá trị trong căn luôn dương và giải bất phương trình đó H/s: Tìm được căn thức bậc hai có nghĩa khi giá trị trong căn luôn dương và giải bất phương trình đó H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Cho h/s thực hiện bài 13 theo nhóm để rút gọn các biểu thức sau H/s: Thực hiện bài 13 theo nhóm để rút gọn các biểu thức sau H/s : Nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhận xét nhóm 2 nhận xét nhóm 3,... và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v: Gợi ý bài 14 Dùng kết quả với a 0 thì a = H/s: Lên bảng thực hiện. Bài 10 (SGK -T11) a, ( - 1)2 = 4 - 2 Biến đổi vế trái ta có ( - 1)2 = ()2 - 2 + 1 = 4 - 2 Vế trái bằng vế phải bài toán được chứng minh b, - = - 1 Biến đổi vế trái ta có - = - = = - 1 - = -1 Vế trái bằng vế phải bài toán được chứng minh Bài 11 (SGK -T11) Tính: a, .+ : = 22 b, 36 : - = - 11 c, = 3 Bài 12 (SGK -T11) a, có nghĩa khi x - 3,5 b, có nghĩa khi x c, có nghĩa khi x > 1 Bài 13 (SGK -T11) Rút gọn các biểu thức sau a, 2- 5 a (với a < 0) 2- 5 a = - 7 a (với a < 0) b, + 3 a (với a 0) + 3 a = 8 a (với a 0) c, + 3 a2 = 6 a2 (với a2 0) Bài 14 (SGK – T11) a) x2 – 3 = x2 - b) x2 + 2 = 4. Củng cố : (2 phút) Nắm chắc tính chất và hăng đẳng thức = 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Sử dụng tính chất và hăng đẳng thức = để vận dụng giải bài tập - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T10+11) Ngày giảng : 9B ..................... 9D ..................... Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và khai phương và các quy tắc khai phương 2. Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi, phiếu học tập 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D ..................... 2. Kiểm tra bài cũ : (trong quá trình giảng bài) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 (8 phút): Tìm hiểu về định lý. G/v : Gọi h/s thực hiện ?1 tính và so sánh kết quả của hai phép toán sau và . H/s : Thực hiện ?1 tính và so sánh kết quả của hai phép toán trên và .và đưa ra kết luận H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Từ kết quả trên gọi h/s đưa ra định lý về mối quan hệ giữa phép khai phương H/s : Đưa ra định định lý về mối quan hệ giữa phép khai phương G/v : Gọi h/s đưa ra cách chứng minh định lý trên H/s : Đưa ra cách chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép khai phương H/s : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lý G/v : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lý G/v : Gọi h/s đưa ra chú ý về phép khai phương một tích của nhiều số H/s : Đưa ra chú ý về phép khai phương một tích của nhiều số Hoạt động 2: (25 phút) Tìm hiểu về các phép khai phương G/v : Cho h/s thực hiện VD1 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của tích sau H/s : thực hiện VD1 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của tích trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Cho h/s thực hiện ?2 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của tích các số sau H/s : thực hiện ?2 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của tích các số trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Gọi h/s thực hiện VD2 tìm giá trị trong tích các căn bậc hai số học của số sau H/s : thực hiện VD2 tìm giá trị trong tích các căn bậc hai số học của số trên H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó G/v : Cho h/s thực hiện ?3 tìm giá trị trong tích các căn bậc hai số học của số sau H/s : thực hiện ?3 tìm giá trị trong tích các căn bậc hai số học của số trên H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Gọi h/s đưa ra chú ý về các biểu thức có chứa căn bậc hai H/s : Đưa ra chú ý về các biểu thức có chứa căn bậc hai G/v : Gọi h/s thực hiện VD3 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của hai số H/s : thực hiện VD3 tìm giá trị trong căn bậc hai số học của hai số H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó G/v : Phát phiếu học tập cho h/s thực hiện ?4 theo nhóm để tính giá trị của phép toán H/s: Nhận phiếu học tập thực hiện ?4 theo nhóm để tính giá trị của phép toán H/s : Nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhận xét nhóm 2 nhận xét nhóm 3,... và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận 1) Định lý. ?1 Tính và so sánh và . = = 20 = 4.5 = 20 Kết quả: = . * Định lý: (SGK) Nếu a 0; b 0 thì = . CM Với a 0; b 0 nên .xác định và không âm. Ta có (.)2 = ()2.()2 = a.b Vậy . là căn bậc hai số học cuả a.b, tức là = . * Chú ý: Với a,b,c... 0 thì = .. 2) Áp dụng: a, Quy tắc khai phương một tích VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính a, = 42 b, = 180 ?2 Tính a, = 4,8 b, = 300 b, Quy tắc nhân các căn bậc hai VD2: tính a, . = 10 b, . . = 26 ?3 Tính a, . = = 15 b, . . = 84 * Chú ý : Nếu A 0; B 0 thì = . VD3: Rút gọn các biểu thức sau: a, . = 9 a (với a 0) b, = 3b2 ?4 a, . = 6 a2 b, = 8 a b (với a 0, b 0) 4. Củng cố (10 phút): Bài 17/Sgk tr. 14: a) b) Bài 18/Sgk tr. 14: a) b) Bài 19/Sgk tr. 15: a) (với a < 0) b) (với a 3) 5. Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút) - Sử dụng tính chất và quy tắc khai phương để khai phương các căn thưc bậc hai vận dụng giải bài tập biểu thức chứa căn thức bậc hai - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T10+11) Ngày giảng : 9B ..................... 9D ..................... Tiết 7 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và khai phương và các quy tắc khai phương 2. Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi, phiếu học tập 2. H/s : Đọc bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi, đồ dùng học tập. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D ................... 2. Kiểm tra bài cũ : (trong quá trình giảng bài) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: (8 phút) Tìm hiểu về định lý G/v : Gọi h/s thực hiện ?1 tính và so sánh H/s : Thực hiện ?1 tính, so sánh và đưa ra kết quả H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Gọi h/s qua ?1 tính và so sánh để đưa ra định lý về căn bậc hai của một thương H/s : Đưa ra định lý về căn bậc hai của một thương G/v : Gọi h/s đưa ra cách chứng minh định lý trên H/s : Đưa ra cách chứng minh định lý về mối quan hệ giữa phép khai phương H/s : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lý G/v : Nhận xét và kết luận về cách chứng minh định lý Hoạt động 2: (25 phút) Tìm hiểu về sự áp dụng các quy tắc đó G/v : Cho h/s phát biểu quy tắc khai phương một thương H/s : phát biểu quy tắc khai phương một thương G/v : Cho h/s thực hiện VD1 tìm giá trị trong thương hai căn sau H/s : thực hiện VD1 tìm giá trị trong thương hai căn trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Cho h/s thực hiện ?2 tìm giá trị trong thương hai căn sau H/s : thực hiện ?2 tìm giá trị trong thương hai căn trên H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Cho h/s phát biểu quy tắc chia các căn bậc hai H/s : phát biểu quy tắc chia các căn bậc hai G/v : Gọi h/s thực hiện VD2 tính thương các căn bậc hai H/s : thực hiện VD2 tính thương các căn bậc hai H/s : Nhận xét và kết luận về kết quả trên G/v : Nhận xét và kết luận về kết quả đó G/v : Cho h/s thực hiện ?3 tìm giá trị trong thương hai căn sau H/s : thực hiện ?3 thực hiện ?3 tìm giá trị trong thương hai căn đó H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : Gọi h/s đưa ra chú ý về chia các căn bậc hai của các biểu thức đại số H/s : Đưa ra chú ý về chia các căn bậc hai của các biểu thức đại số G/v : Cho h/s thực hiện ?3 rút gọn căn thức bậc hai của số sau H/s : thực hiện ?3 rút gọn căn thức bậc hai của số sau H/s : Nhận xét và kết luận. G/v : Nhận xét và kết luận. G/v : (Phát phiếu học tập) cho h/s thực hiện ?4 theo nhóm để rút gọn biểu thức H/s: (Nhận phiếu học tập) thực hiện ?4 theo nhóm để rút gọn biểu thức H/s : Nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhận xét nhóm 2 nhận xét nhóm 3,... và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận 1) Định lý. ?1 = = và. = = Kết quả: = * Định lý: (SGK) Nếu a 0; b > 0 thì = CM Với a 0; b > 0 nên xác định và không âm. Ta có ()2 = ()2 = = Vậy là căn bậc hai số học cuả , tức là = 2) Áp dụng: A, Quy tắc khai phương một thương (Sgk tr. 17) VD1: áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính a, = b, = ?2 a, b, = 0,14 B, Quy tắc chia các căn bậc hai (Sgk tr. 17) VD2: tính a, b, . . ?3 a, b, * Chú ý : Nếu A 0; B > 0 thì = VD3: Rút gọn các biểu thức sau: a, b, ?4 a, b, (với a 0) 4. Củng cố (10 phút): Bài 18/Sgk tr. 18: a) c) Bài 29/Sgk tr. 19: a) b) 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Sử dụng tính chất và quy tắc chia các căn bậc hai, khai phương các căn thưc bậc hai vận dụng giải bài tập biểu thức chứa căn thức bậc hai - Ôn bài và làm bài tập (SGK-T10+11) Ngày giảng 9B ................ 9D ................. Tiết 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và khai phương và các quy tắc khai phương - Nắm được nội dung định lý về liên hệ giữa phép chia và khai phương và các quy tắc khai phương 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong toán và biến đổi biểu thức. - Rèn luyện kĩ năng sử dụng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận. II. Chuẩn bị : 1. G/v : Máy tính bỏ túi, Sgk, Giáo án. 2. H/s : Làm bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình tổ chức dạy-học : 1. ổn định tổ chức (1 phút): 9B ..................... 9D .................... 2. Kiểm tra bài cũ : (8 phút) * Câu hỏi: + H/s 1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. Áp dụng: Tính a) b) + H/s 2: Phát biểu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai Áp dụng: Tính a) b) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể khai phương căn thức bậc hai của biểu thức sau H/s: Khai phương căn thức bậc hai của biểu thức trên H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể biến đổi vế trái bằng cách sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s: Tìm kết quả của bài bằng cách biến đổi vế trái sử dụng hằng đẳng thức ta có H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể biến đổi bằng cách sử dụng hằng đẳng thức, rút gon, sau đó thay giá trị x = - để tìm kết quả của bài H/s: Tìm kết quả của bài bằng cách biến đổi bằng cách sử dụng hằng đẳng thức , rút gon, sau đó thay giá trị x = - để tìm kết quả của bài H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể khai phương một tích và thay số tìm giá trị H/s: Thực hiện bài toán ta có thể khai phương một tích và thay số tìm giá trị G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán có thể so sánh hai biểu thức sau H/s: Có thể so sánh hai biểu thức trên H/s : Nhận xét và rút ra kết luận biểu thức nào lớn hơn G/v : Nhận xét và kết luận biểu thức nào lớn hơn G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể khai phương căn thức bậc hai của biểu thức sau H/s: Khai phương căn thức bậc hai của biểu thức trên H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán ta có thể biến đổi chuyển vế và chia cả hai vế với , ta có kết quả x = ? H/s: Tìm kết quả của bài bằng cách biến đổi chuyển vế và chia cả hai vế với , ta có kết quả x = H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán bằng cách biến đổi để rút gon tìm kết quả của bài H/s: Thực hiện bài toán bằng cách biến đổi để rút gon tìm kết quả của bài G/v : Gọi h/s thực hiện bài toán bằng cách biến đổi để rút gon tìm kết quả của bài H/s: Thực hiện bài toán bằng cách biến đổi để rút gon tìm kết quả của bài H/s : Nhận xét và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận * Hoạt động thảo luận nhóm (8 phút) G/v : Cho h/s thảo luận nhóm thực hiện bài toán ta có thể tìm được x khi đưa biểu thức ra ngoài dấu căn và sử dụng hằng đẳng thức = = A nếu A 0 - A nếu A < 0 H/s: Thực hiện thảo luận nhóm bài toán ta có thể tìm được x khi đưa biểu thức ra ngoài dấu căn và sử dụng hằng đẳng thức biến đổi H/s : Nhóm 1 nhận xét nhóm 2, nhận xét nhóm 2 nhận xét nhóm 3,... và rút ra kết luận G/v : Nhận xét và kết luận Bài 22 (SGK -T15) Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành tích rồi tính vế trái ta có a,= 5 b, = 15 Bài 23 (SGK -T15) Chứng minh a, (2 - )(2 + ) = 1 Biến đổi vế trái ta có (2 - )(2 + ) = 4- ()2 = 4-3 = 1 Vế trái bằng vế ph

File đính kèm:

  • docDai so 9 tiet 1-18.doc