Kiểm tra đánh giá các kiến thức chương I của HS , kĩ năng giải toán
II/ Đề bài :
Câu 1 : Cho 2 mệnh đề chứa biến P(n) : “n là số chính phương” và Q(n) : “n + 1 không chia hết cho 4 ” với n là số tự nhiên
a/ Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P(16) và Q(2003)
b/ Phát biểu bằng lời định lí : “”
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết 13 Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13 : Ngày soạn : 01/10/06
Kiểm tra 45 phút
I / Mục tiêu
Kiểm tra đánh giá các kiến thức chương I của HS , kĩ năng giải toán
II/ Đề bài :
Câu 1 : Cho 2 mệnh đề chứa biến P(n) : “n là số chính phương” và Q(n) : “n + 1 không chia hết cho 4 ” với n là số tự nhiên
a/ Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P(16) và Q(2003)
b/ Phát biểu bằng lời định lí : “”
c/ Phát biểu mệnh đề đảo của định lí trên . Mệnh đề đảo có đúng không ?
Câu 2 : a/ Cho A = | n là ước của , B = | n là ước của
Xác định và . Hãy viết các tập đó bằng 2 cách .
b/ Xác định các tập và và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau
A = ; B =
A = ( -1 : 5 ) ; B = [0; 6 )
A = [1; 3 ] ; B =
Câu 3 : Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9 } ; B = {0; 2; 4; 6; 8; 9 } và C = {3; 4; 5; 6; 7 }
a/ Tìm và B \ C
b/ So sánh 2 tập và
Câu 4 : Trong 1 thí nghiệm , hằng số C được xác định là 2, 43265 với sai số tuyệt đối không vượt quá d = 0,00312 . Hỏi C có mấy chữ số chắc
III / Đáp án và biểu điểm
Câu 1 (3đ)
a/ (1đ) : P(16) đúng , Q(2003) sai
b/ (1đ) : Với mọi số tự nhiên n , nếu n là số chính phương thì n+ 1 không chia hết cho 4
c/ (1đ) : Mệnh đề đảo là “Với mọi số tự nhiên n , nếu n + 1 không chia hết cho 4 thì n là số chính phương ” . Mệnh đề đảo sai , chẳng hạn : n =5 htì n + 1 = 6 không chia hết cho4 nhưng 5 không là số chính phương
Câu 2 : (4 đ)
a/ (1đ) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18 } = | n là ước của 36 và nhỏ hơn 36 }
= {1; 2; 3; 6 } = | n là ước của 6 }
b/ (3đ)
i) = (1; 3 ) =
ii) = [0; 5) = (-1; 6 )
iii) = ( 2; 3 ] =
Câu 3 : (2đ)
a/ (1đ) = { 0; 2; 4; 6; 9 } , B \ C = {0; 2; 8; 9 }
b/ (1đ) = = {0; 2; 9 }
Câu 4 ( 1đ) : vì 0,0005 < 0,00312 < 0,005 nên chữ số hàng phần trăm là chữ số chắc và chữ số hàng phần nghìn không chắc . Do đó C có 3 chữ số chắc .
File đính kèm:
- Tiet 13 Kiem tra 1 tiet.doc