Bài giảng Tiết 13: Kiểm tra một tiết (tiếp)

I.MỤC TIÊU.

Qua bài học HS cần đạt:

1. Về kiến thức:

Kiểm tra học sinh các kiến thức về:

+ Mệnh đề, phủ định mệnh đề, phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu .

+ Chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng.

+ Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.

+Quy tròn số gần đúng.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 13: Kiểm tra một tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/09/2011 Ngày kiểm tra: 12/09/2011 Lớp: 10A3 Tiết: 13 KIỂM TRA MỘT TIẾT I.MỤC TIÊU. Qua bài học HS cần đạt: Về kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức về: + Mệnh đề, phủ định mệnh đề, phủ định của mệnh đề có chứa kí hiệu . + Chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng. + Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. +Quy tròn số gần đúng. Về kĩ năng: Kiểm tra học sinh các kỹ năng: + Nhận biết mệnh đề và biết tính đúng sai của nó, kỹ năng phủ định một mệnh đề, cũng như kỹ năng sử dụng kí hiệu . + Biết sử dụng phương pháp chứng minh phản chứng. + Biết vận dụng kiến thức xử lý các bài toán trên tập hợp. + Biết quy tròn số gần đúng. Về tư duy và thái độ: + Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc .... + Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình. + Nghiêm túc trong kiểm tra. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Ổn định tổ chức. KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học. 2. Phátđề cho học sinh MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Làm tròn Mệnh đề 17 2 34 1.2 1.25 Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 24 3 72 2.5 2.5 Tập hợp 16 2 32 1.1 1 Các phép toán trên tập hợp 31 4 124 4.3 4.25 Số gần đúng và sai số 12 2 24 0.8 1 100% 286 10 10 MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Mệnh đề Câu 3 0.5 Câu 4 0.75 1.25 Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học Câu 5 2 Câu 5 0.5 2.5 Tập hợp Câu 1 0.5 Câu 2 0.5 1 Các phép toán trên tập hợp Câu 1 3 Câu 2 1.25 4.25 Số gần đúng và sai số Câu 6 1 1 0.5 1.5 6.25 1.75 10 BẢNG MÔ TẢ Câu 1: Các phép toán tập hợp trên các tập cho bằng phương pháp liệt kê. Câu 2: Các phép toán tập hợp trên các tập con của R. Câu 3: Nhận biết mệnh đề, tính đúng sai của mệnh đề đơn giản. Câu 4: Dùng kí hiệu với mọi và tồn tại phủ định mệnh đề cho trước, tính đúng sai của mệnh đề đơn giản. Câu 5: Dùng phương pháp chứng minh phản chứng chứng minh một số mệnh đề đơn giản. Câu 6: Áp dụng quy tắc làm tròn đơn giản. Trường THPT Lê Hồng Phong Tổ toán ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 10 BAN NÂNG CAO Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: . Lớp : . Câu 1(1.75 đ) Cho các tập hợp A = {1; 2; a; b; c}, B = {}, C = {1; 2; 3; a; b} Xác định các tập hợp sau: a. (AB) \ C b. (BC) c. (AB) \ (AC) d. (AB) (AC) Câu 2(3.5 đ) Cho các tập hợp A = [-2; 4], B = (0; 6], C = (; 2) Xác định các tập hợp sau: a. AB b. (BC) c. B\ (AC) d. (AB) C Câu 3(0.5 đ)Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? Nếu nó là mệnh đề hãy cho biết nó là mệnh đề đúng hay mệnh đề sai? a. 13 là một số nguyên tố. b. Liệu các em đã thật sự nghiêm túc với bản thân mình trong học tập chưa? Câu 4(0.75 đ) Hãy nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết tính đúng sai của các mệnh đề phủ định đó, vì sao? a. P: “ chia hết cho 3” b. Q: “” c. R: “ q2 = 3” Câu 5(2.5 đ) Chứng minh rằng: a. Trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600 b. Nếu x - 1 và y - 1 thì x + y + xy - 1 Câu 6(1 đ) Làm tròn các chữ số sau: a. 1256321 đến chữ số hàng chục nghìn. b. 34,56124 đến chữ số phần nghìn. -------------------------------Hết---------------------------- Trường THPT Lê Hồng Phong Tổ toán ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN LỚP 10 BAN NÂNG CAO Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (AB) \ C = b. (BC) = {1;2;3;a;b;c} c. (AB) \ (AC) = d. (AB) (AC) = {1;2;a;b} 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 a. AB = (0; 4] b. BC = (0; 2) (BC) = [-2; 4] c. AC = [-2; 2) B\ (AC) = [2;6] d. AB = (0; 4] (AB) C = (; 4] 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 a. Là mệnh đề đúng. b. Không phải mệnh đề. 0,25đ 0,25đ Câu 4 a. : “ không chia hết cho 3” MĐ đúng ví dụ 5 không chia hết cho 3. b. : “” MĐ sai vì c. : “ q2 3” MĐ đúng vì số hữu tỉ có dạng 0.25đ 0.25đ 0.25đ Câu 5 a. Giả sử trong một tam giác ABC, không có góc nào bé hơn hoặc bằng 600. Khi đó , trái với giả thiết là 3 góc của một tam giác. Vậy trong một tam giác, có ít nhất một góc có số đo bé hơn hoặc bằng 600. b. Giả sử x - 1 và y - 1 thì x + y + xy = - 1 Khi đó x + y + xy = - 1 (x + 1) + y(x + 1) = 0 (x + 1)(y + 1) = 0 Trái với giả thiết x - 1 và y - 1 Vậy nếu x - 1 và y - 1 thì x + y + xy - 1 0,5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Câu 6 a. 1260000 b. 34,561 0,5đ 0,5đ Tổng điểm 10

File đính kèm:

  • doctiet 13 - Kiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan