Bài giảng Tiết 16. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài số 01)

Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết:

 A. Nước ngọt B. Nước cất C. Nước trà D. Nước giếng

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi:

 A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron

 C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1342 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 16. bài kiểm tra 1 tiết môn hóa 8 (bài số 01), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Thứ ngày tháng 10 năm 2013 Lớp : Mã số: Tiết 16. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 8 (Bài 1) ĐỀ 3 Điểm Lời phê của thầy-cô I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn (O) vào câu trả lời A, B, C, D mà em cho là đúng nhất; nếu bỏ đáp án đã chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn (Ä); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì tô đen vào vòng tròn đã gạch chéo (l) Câu 1: Chất nào sau đây được gọi là chất tinh khiết: A. Nước ngọt B. Nước cất C. Nước trà D. Nước giếng Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi: A. Hạt proton và hạt electron B. Hạt proton và hạt nơtron C. Hạt notron và hạt electron D. Cả ba loại hạt trên Câu 3: Trong các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất? A. Axit Clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và oxi cấu tạo nên B. Axit Sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên C. Natri clorua do hai nguyên tố là natri và clo cấu tạo nên D. Khí Ozon có phân tử gồm ba nguyên tử oxi liên kết với nhau Câu 4: Phép lọc được dùng để tách một hỗn hợp gồm: A. Muối ăn với nước B. Muối ăn với đường C. Đường với nước D. Nước với cát Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là hợp chất? A. Đất đèn do nguyên tố cacbon và canxi tạo nên B. Khí hiđro do nguyên tố hiđro cấu tạo nên C. Kẽm là do nguyên tố kẽm cấu tạo nên D. Khí Clo do nguyên tố clo cấu tạo nên Câu 6: Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt phân tử của hợp chất với phân tử của đơn chất. A. Số nguyên tố hóa học trong phân tử B. Kích thước của phân tử C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 7: Công thức hóa học nào sau đây được viết sai: A. K2O B. Al2O3 C. Al3O2 D. FeCl3 Câu 8: Cho các chất: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3. Phân tử khối lần lượt là: A. 71; 98; 168; 315 B. 71; 98; 178; 325 C. 71; 98; 188; 342 D. 71; 98; 188; 324 Câu 9: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là: A. 94 đvC; 98 đvC B. 98 đvC; 98 đvC C. 96 đvC; 98 đvC D. 98 đvC; 100 đvC Câu 10: Biết P (V) và O (II). Hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức cho dưới đây: A. PO5 B. P5O2 C. P2O3 D. P2O5 Câu 11: Biết N hóa trị (IV), O hóa trị (II), CTHH nào phù hợp với qui tắc hóa trị trong số các công thức sau đây? A. NO2 B. N2O5 C. N2O D. NO4 Câu 12: Các công thức hóa học sau, cách nào viết đúng. A. Ca2O B. AlO3 C. CaO D. NaCl2 Câu 13: Chọn tính chất ở cột (I) sao cho phù hợp với phương pháp xác định ở cột (II) Cột (I). Tính chất Cột (II). Phương pháp xác định Trả lời 1. Nhiệt độ nóng chảy a) Làm thí nghiệm 1b 2. Tính tan b) Dùng nhiệt kế 2a 3. Tính dẫn điện c) Quan sát 3d 4. Khối lượng riêng d) Dùng ampe kế 4f e) Nếm f) Đo thể tích II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 14: (2,0 điểm). Lập CTHH của các hợp chất: Na(I) với O; Mg(II) với O; Fe(III) với O; S(IV) với O Câu 15: (2,0 điểm). Tính phân tử khối của các chất sau: CaCl2; Zn(OH)2; Fe2(SO4)3; Mg(H2PO4)2 Câu 16: (2,0 điểm). Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại công thức hóa học? (Cho Ca = 40 ; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32; O = 16 ; Fe = 56 ; P = 31 ; Mg = 24) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 16KTra 45 phut De 3Lop 8.doc
Giáo án liên quan