Bài giảng Tiết : 19-20-21 Phương trình quy về phương trình Bậc nhất , bậc hai

1.Mục tiêu

1.1Về kiến thức

 -Củng cố kiến thức về phương trình bậc nhất , bậc hai

1.2Về kỹ năng

 -Rèn luyện cách giải phương trình bậc 1 và bậc hai

 -Ren luyện sử dụng định lý vi ét

1.3 Về tư duy

 -Qui lạ về quen

 

doc5 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 995 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 19-20-21 Phương trình quy về phương trình Bậc nhất , bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5/11 Ngày giảng : 7/11 Tiết : 19-20-21 Phương trình quy về phương trình Bậc nhất , bậc hai 1.Mục tiêu 1.1Về kiến thức -Củng cố kiến thức về phương trình bậc nhất , bậc hai 1.2Về kỹ năng -Rèn luyện cách giải phương trình bậc 1 và bậc hai -Ren luyện sử dụng định lý vi ét 1.3 Về tư duy -Qui lạ về quen 1.4 Về thái độ -Hứng thú , chú ý học tập 2.Chuẩn bị 2.1Thực tiễn -Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học 2.2Phương tiện -Biểu bảng , các hình vẽ -Đề bài phát cho học sinh 3.Về phương pháp dạy học -Gợi mở vấn đáp -Chia nhóm nhỏ học tập 4.Tiến trình bài học và các hoạt động 4.1Các tình huống,hoạt động học tập -Hoạt động 1: Ôn về phương trình bậc nhất 1 ẩn -Hoạt động 2: Ví dụ giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn -Hoạt động 3: Ôn về phương trình bậc hai -Hoạt động 4: Ôn định lý Viét -Hoạt động 5: Giải phương trình chứa ẩn trong GTTĐ -Hoạt động 6: Giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn 4.2Tiến trình bài học 1.Kiểm tra bài cũ -Lấy ví dụ về phương trình bậc nhất -Lấy ví dụ về phương trình bậc 2 2.Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Trả lời câu hỏi + a # 0 phương trình có nghiệm duy nhất + a = 0 b = 0 PT vô số nghiệm + a = 0 b # 0 PT vô ng *Em cho biết cách giải phương trình ax + b = 0 *Trong các trường hợp của hệ số a I. Ôn về phương trình bậc nhất , bậc hai 1. Phương trình bậc nhất Hoạt động 2 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh giải bài m(x-4) = 5x - 2 (m-5)x - 4m+2=0 +m = 5 VN +m # 5 có 1 nghiệm *Gọi học sinh giải Gợi ý : đưa ph về dạng ax + b = 0 Bài 1: Giải và bl phương trình , tham số m m(x-4) = 5x - 2 Hoạt động 3 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh trả lời D = b2 - 4ac +D < 0 PT (1) vn +D = 0 PT (1) nghiệp kép x = +D > 0 có 2 nghiệm x1 = *Đặt câu hỏi: em hãy nêu cách giải và công thức nghiệm của pt bậc hai : ax2 + bx + c = 0 (1) 2. Ôn về phương trình bậc hai Tiết 2 Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh giải phương trình cho biết kết quả *Nêu công thức thu gọn *cho học sinh giải phương trình *Nếu b = 2b' ta tính theo công thức nào Bài 2: Giải phương trình -0,5 x2 + 2x - 3 = 0 *Công thức thu gọn Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh nêu định lý Viét *Cho học sinh nhắc lại định lý (Nếu HS quyên thì gợi ý) +Tổng hai nghiệm bằng gì ? +Tích hai nghiệm bằng gì ? 3. Định lý Vi ét PT: ax2 + bx = c = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thì x1+x2 = và x1x2= ngược lại: nếu v+u = S v.u = P thì v và u là nghiệm pt: x2 - Sx +P=0 Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh nêu định lý Viét *Cho học sinh nhắc lại định lý (Nếu HS quyên thì gợi ý) +Tổng hai nghiệm bằng gì ? +Tích hai nghiệm bằng gì ? 3. Định lý Vi ét PT: ax2 + bx = c = 0 có 2 nghiệm x1 và x2 thì x1+x2 = và x1x2= ngược lại: nếu v+u = S v.u = P thì v và u là nghiệm pt: x2 - Sx +P=0 Hoạt động 5 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *HS trả lời a + b + c = 0 x1 = 1 , x2 = *Nhận xét tổng các hệ số a + b + c +Suy ra phương trình có 2 nghiệm là ? Bài 3: Giải phương trình x2 - 5 x + 4 = 0 Hoạt động 6 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *HS: nêu định nghĩa GTTĐ + *Hãy nêu định nghiẹm GTTĐ *Bỏ dấu GTTĐ II. Phương trình quy về phương trình bậc nhất , bậc hai 1. Phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ Tiết 3 Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh giải bằng cách bình phương hai vế PT (4)=> x2-6x+9 = 4x2 + 4x +1 3x2 + 10x- 8 = 0 x1=-4 , x2= Thử lại: có 1 nghiệm x = Khi giải phương trình chúa dấu GTTĐ ta thường 1) Dùng ĐN dấu GTTĐ 2) Bình phương hai vế *Hướng dẫn cách giải Bỏ dấu giá trị tuyệt đối vế phải a) Nếu x ³ 3 (4) x - 3 = 2x + 1 x = -4 VN b) Nếu x < 3 (4) -x + 3 = 2x +1 x = KL : nghiệm pt x = Cách khác ta bình phương 2 vế Bài 4: Giải phương trình (4) Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *HS giải bài *ĐK: x (5) => 2x-3=x2-4x+4 x2-6x +7 = 0 x = 3 - (Loại) x = 3 + KL: phương trình có 1 nghiệm x = 3 + *Gợi ý: *ĐK: Hãy bình phương hai vế rồi giải phương trình hệ quả +Khi có nghiệm phương trình cuối thử lại vào phương trình đầu 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Để giải ta thường bình phương hai vế để được phương trình hệ quả Bài 5: Giải pt : (5) 3.Củng cố toàn bài -Nhắc lại toàn bài -Nhấn mạnh cách giải các phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối phương trình chữa ẩn trong căn 4.Bài tập về nhà -Học sinh về nhà làm bài tập trang 62 - 63

File đính kèm:

  • docD10-19-20-21.doc