1. Kiến thức:
- HS biết được: Phương trình dùng để biểu diễn PƯHH. Gồm CTHH của các chất PƯ và SP với các hệ số thích hợp.
- Biết cách lập PTHH khi biết các chất PƯ và SP
2- Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 22 bài 16 phương trình hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2/11/07
Ngày dạy :
Tiết : 22
bài 16 Phương trình hoá học
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết được: Phương trình dùng để biểu diễn PƯHH. Gồm CTHH của các chất PƯ và SP với các hệ số thích hợp.
- Biết cách lập PTHH khi biết các chất PƯ và SP
2- Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH.
II. Phương pháp :
- Nêu và giải quyết vấn đề .
III. Chuẩn bị
- GV: H2.5 SGK T48.
- Bảng phụ ghi nội dung đề các bài tập luyện tập.
III. Hoạt động dạy – học:
1- ổn định. (1')
2- Kiểm tra bài cũ (8')
- HS1: phát biểu nội dung ĐLBTKL và biểu thức của định luật?
- HS2: chữa bài tập 3 SGK T54
(PT chữ: Magiê + ôxi " Magiê ôxít
ta có: mMg + moxi " mMagiêoxít
" moxi = mMagiêoxít - mMagiê
= 15 – 9 = 6g).
- GV gọi HS khác nhận xét.
3- Bài mới: (30')
Mở bài: Theo định luật bảo toàn khối lượng,số ngtử của mỗi ngtố trong các chất trước và sau phẩn ứng được giữ nguyên, dựa vào đây và CTHH ta sẽ lập PTHH để biểu diễn PƯHH.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt dộng 1: (15')
Tìm hiểu cách lập PTHH.
GV. yêu cầu HS viết PT chữ của PƯ giữa khí H2 và O2 sinh ra nước.
HS. viết phương trình.
? Nếu thay tên các chất = CTHH ta có sơ đồ ntn?
HS. trả lời.
GV. Theo ĐLBTKL số ng.tử của mỗi ng.tố trước và sau PƯ không thay đổi
? Em hãy cho biết số ng.tử oxi ở 2 vế của PT trên?
HS. bên trái có 2 ngtử O xi bên phải có 1 ngtử O xi
? Vậy ta đặt hệ số 2 ở trước H2O để bên phải cũng có 2 nt.tố Oxi như ở bên trái.
? Bây giờ số ng.tử H2 ở mỗi bên PT là bao nhiêu? Ta đặt hệ số 2 trước H2.
=> Số ng.tử của mỗi ng.tố đã bằng nhau" phương trình đã lập đúng.
? Phân biệt các số 2 trong PTHH (chỉ số, hệ số).
I. Lập PTHH.
1- Phương trình hóa học.
* VD1: PƯ giữa khí H2 và O2 tạo ra nước.
Khí hiđro + oxi " nước
Sơ đồ PƯ.
H2 + O2 " H2O
H + O2 " 2H2O
2H2 + O2 " 2H2O
Hoạt động 2: (15')
Tìm hiểu các bước lập phương trình hóa học.
Dựa vào VD2 SGK T56
(HS thảo luận nhóm)
? Nêu các bước lập PTHH.
HS. trả lời và lấy VD để chứng minh.
GV. thông tin để cân bằng PTHH bắt đầu từ nguyên tố có chỉ số cao nhất hoặc chỉ số lẻ...
GV. y/c hs đọc phần lưu ý và giải thích.
2. Các bước lập PTHH.
* Gồm 3 bước:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.
Al + O2---> Al2O3
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Al + O2---> 2Al2O3
Al + 3O2---> 2Al2O3
4Al + 3O2---> 2Al2O3
Bước 3: Viét phương trình hóa học.
4Al + 3O2 2Al2O3
* Lưu ý:
VD:
Na2CO3+Ca(OH)2"CaCO3+2NaOH
4- Củng cố: (5')
* Bài tập : Cho sơ đồ PƯ sau:
a. Fe + Cl2 FeCl3 b. SO2 + O2 SO3
c. Na2SO4 + BaCl2 " NaCl + BaSO4 d. Al2O3 + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2O
? Lập sơ đồ của các PƯ trên
GV. Cho hs hoạt động nhóm
N1 - a, N2- b, N3 - c, N4 - d
* Đ/A:
a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b) 2SO2 + O2 2SO3
c) Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
d) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3+3H2O
5- Bài về nhà: (1't) 2, 3, 4, 5, 7
- Dặn: Chỉ làm BT lập PTHH, còn phần cho biết tỉ lệ số ng.tử, phân tử… tiết sau học tiếp.
- Chuẩn bị trước phần II. ý nghĩa của PTHH.
File đính kèm:
- Tiet 22.doc