Bài giảng Tiết 25: Luyện tập (tiếp)

MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

- Hiểu khái niệm nghiệm của hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn

2. Về kỹ năng:

 - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.

- Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính).

- Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn,

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 974 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 25: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5 /11 /2011 Ngày dạy: 08/11 09/11 11/11 Lớp: 10B4 10B2 10B1, 10B3 Tiết :25 LUYỆN TẬP Số tiết: 1 I) MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn - Hiểu khái niệm nghiệm của hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn 2. Về kỹ năng: - Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế. - Giải được hệ phương trình bậc nhất ba ẩn đơn giản (có thể dùng máy tính). - Giải được một số bài toán thực tế đưa về việc lập và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn. 3. Về tư duy và thái độ: - Phát triển khả năng tư duy, logic. - Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc . - Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II) CHUẨN BỊ: Giáo viên : giáo án, SGK Học sinh : Ôn tập về phương trình và hệ phương trình một ẩn. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1- Ổn định lớp. 2.Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu các phương pháp giải hệ phương trình ? HS2: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình? 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giải bài tập 1/ SGK trang 68. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV yêu cầu HS rút gọn pt 2 và so sánh với pt 1 Bài tập 1/ T68 Hệ Pt vô nghiệm vì: Hoạt động 2: Giải bài tập 2/ SGK trang 68. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Yêu cầu HS giải các hệ phương trình. Gọi HS trình bày câu a. Gọi HS trình bày câu c. HS: Thực hiện giải các pt GV: Nhận xét. GV: chỉnh sửa HS: Ghi nhận Bài tập 2/T68: Giải các hệ phương trình: a) c) Hoạt động 3: Giải bài tập 3/ SGK trang 68. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Gọi HS đọc kỹ bài toán. Yêu cầu HS tóm tắt bài toán. Hướng dẫn HS chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn. HS: Đọc bài toán. Tóm tắt bài toán. Chọn ẩn. Đặt điều kiện cho ẩn. GV: Hướng dẫn HS thiết lập từng phương trình dựa vào các dữ kiện bài toán đưa ra. HS: Lập phương trình đối với số quả Vân mua. Lập phương trình đối với số quả Lan mua. GV: Gọi HS trình bày lời giải bài toán. Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Gọi Hs nhận xét. HS: Trình bày lời giải GV: nhận xét HS: Ghi nhận Bài tập 3/ T68: Lời giải Gọi giá tiền mỗi quả quýt và mỗi quả cam lần lượt là x và y ( x, y > 0) Vân mua 10 quả quýt, 7 quả cam với giá tiền là 17800 đồng nên, ta có phương trình: 10x + 7y = 17800 Lan mua 12 quả quýt, 6 quả cam với giá tiền là 18000 đồng nên, ta có phương trình: 12x + 6y = 18000 => 2x + y = 3000 Ta có hệ phương trình: Vậy giá mỗi quả quýt là 800 đồng, giá mỗi quả cam là 1400 đồng Hoạt động 4: Giải bài tập 5a/ SGK trang 68. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: Yêu cầu HS giải hệ phương trình bằng phương pháp Gau xơ . Gọi HS giải hệ phương trình câu a. HS: Làm ra giấy nháp GV: Theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. Nhận xét, sửa sai HS: Ghi nhận Bài tập 5/ T68: Giải các hệ phương trình: a) Vậy : (x ; y ; z) = (1 ; 1 ; 2) Hoạt động 5: Giải bài tập 7/ SGK trang 68. Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng- Trình chiếu. GV: hướng dẫn HS Giải hệ phương trình bằng máy tính bỏ túi CASIO fx – 500 MS. - Giải hệ hai phương trình hai ẩn: + Ấn phím Mode , Mode, 1, 2 để vào chế độ giải hệ hai phương trình hai ẩn. + Nhập các hệ số: a1, b1, b2, a2, b2, c2 + Máy tính tự động nhảy ra kết quả: x, y - Giải hệ ba phương trình ba ẩn: + Ấn phím Mode, Mode, 1, 3 để vào chế độ giải hệ ba phương trình ba ẩn. + Nhập các hệ số tương tự như hệ hai phương trình hai ẩn. Bài 7/ T68: Giải hệ phương trình a) Mode Mode 1 2 3 = (-) 5 = 6 = 4 = 7 = (-) 8 = Thấy hiện ra màn hình: x = 0,048780487 Ấn tiếp phím = ta thấy màn hình hiện ra: y = -1,170731707 Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai ta được nghiệm gần đúng của hệ: x » 0,05; y » -1,17 b/ Tương tự câu a c) Mode Mode 1 3 2 = (-) 3 = 4 = (-) 5 = (-) 4 = 5 = (-) 1 = 6 = 3 = 4 = (-) 3 = 7 = Thấy hiện ra màn hình: x = 0,217821782 Ấn tiếp phím = ta thấy màn hình hiện ra: y = 1,297029703 Ấn tiếp phím = ta thấy màn hình hiện ra: z = -0,368136813 Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai ta được nghiệm gần đúng của hệ: x » 0,22; y » -1,30; z» -0,39 d/ tương tự câu c 4.Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm vừa áp dụng . 5.Dặn dò: Học thuộc bài và làm các bài tập. Ôn tập chương III 6.Phụ lục:

File đính kèm:

  • doctiet 25- luyen tap.doc