Bài giảng Tiết: 25 tuần dạy: kiểm tra 1 tiết

1. Kiến thức:

- Kiểm tra đánh giá khả năng nắm kiến thức về : Sự biến đổi chất, Hoá trị, CTHH, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học.

2. Kì năng:

- Kĩ năng phân biệt hiện tượng hóa học, lập CTHH, PTHH.

- Kĩ năng tính toán theo ĐLBTKL

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 25 tuần dạy: kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 25 Tuần dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá khả năng nắm kiến thức về : Sự biến đổi chất, Hoá trị, CTHH, định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học. 2. Kì năng: - Kĩ năng phân biệt hiện tượng hóa học, lập CTHH, PTHH. - Kĩ năng tính toán theo ĐLBTKL. 3. Thái dộ: -HS làm bài nghiêm túc, tự giác, tư duy. II.XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Tổng câu- điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học. Câu 3 (0,5đ) 1 câu 0.5đ Hoá Trị .Công thức hoá học. Câu 1,4 (1đ) 2 câu 1đ Định luật bảo toàn khối lượng Câu 2 ( 0,5đ) Câu 6 (0,5đ) Câu 5 (0,5đ) 3 câu 1.5đ Phương trình hoá học. ý nghĩa của PTHH Câu8a, b (3đ) Câu7 (4đ) 2 câu 7đ Tổng số câu hỏi 3 2 1 1 1 8 Tổng số điểm 1,5đ 1đ 0,5đ 3đ 4đ 10 III/ NỘI DUNG ĐỀ A. Phần trắc nghiệm: ( 3đ) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước các câu trả lời đúng: Câu 1: Trong Fe2O3 thì Fe có hoá trị (0,5 đ) A. II B.III C. IV D.V Câu 2: Trong một PƯHH tổng khối lượng các sản phẩm và tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng là: (0,5 đ) A.Bằng nhau B. tổng mSP < tổng m TG C.tổng mSP > tổng m TG D. tổng mSP < hoặc =tổng m TG Câu3: Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? (0,5 đ) A. Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu. B. Cho vôi sống vào nước tạo thành canxi hiđroxit. C. Rượu để lâu trong không khí bị chua. D. đốt cây nến, nến cháy tạo thành khhí cacbonic và hơi nước. Câu 4: Ba(II) và nhóm PO4 (III) CTHH đúng: (0,5 đ) A. BaPO4 ; B.Ba2PO4 ; C. Ba3(PO4)2 ; D. Ba2(PO4)3 Câu5: Đốt cháy hết 9g Mg trong không khí (Mg phản ứng với Oxi ) thu được 15g MgO.Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là: (0,5 đ) A. 5g B.6g C. 7g D.8g Câu 6: Khẳng định sau gồm 2 ý: “ Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến đổi còn nguyên tử giữ nguyên, nên tổng khối lượng các chất được bảo toàn”. (0,5 đ) A. Ý 1 đúng, ý 2 sai B.Ý 1 Sai, ý 2 đúng C. Cả 2 ý đúng nhưng ý 1 không giải thích cho ý 2 D. Cả 2 ý đúng và ý 1 giải thích cho ý 2 B/ PHẦN TỰ LUẬN:(7đ) Câu 7:Lập PTHH cho các phản ứng sau (4đ) a/ Na + O2 4 Na2O b/ P2O5 + H2O 4 H3PO4 c/ HgO 4 Hg + O2 d/ Fe(OH)3 4 Fe2O3 + H2O Câu 8:Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra Magie sun fat (MgSO4) và khí H2.( 3đ) a/ Lập PTHH cho phản ứng b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg lần lượt với số phân tử của hai chất khác. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM Đáp án Thang điểm Câu Nội dung 1 B (0,5đ) 2 A (0,5đ) 3 A (0,5đ) 4 C 0,5đ 5 B 0,5đ 6 D 0,5đ 7 to a/ 4Na + O2 Š 2Na2O b/ P2O5 + 3H2O š 2 H3PO4(1đ) to c/ 2HgO š 2Hg + O2 t0 d/ 2 Fe(OH)3 š Fe2O3 + 3H2O (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) 8 a/ Mg + H2SO4 š MgSO4 + H2 b/ Số nguyên tử Mg : số phân tử MgSO4 = 1:1 Số nguyên tử Mg : số phân tử H2SO4 = 1:1 (1,5đ) (1,5đ) V/ KẾT QUẢ KIỂM TRA Lớp TSHS G K Tb Y k Sl % Sl % Sl % Sl % Sl % 8a1 39 8a2 38 K8 77 VI/ Rút kinh nghiệm: 1/ Nguyên Nhân 2/ Hướng khắc phục:

File đính kèm:

  • doc25.doc
Giáo án liên quan