Bài giảng Tiết : 27-28 Bất đẳng thức (tiếp)

1.Mục tiêu

1.1Về kiến thức

 -Học sinh hiểu được khái niệm Bất đẳng thức , Tính chất Bất đẳng thức

 -Biết được một số Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối

 -Hiểu được Bất đẳng thức Côsi

1.2Về kỹ năng

 -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức , phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT

 -Vận dụng bất đẳngthức Côsi để chứng minh một số bất đẳng thức

 -Chứng minh một số bất đẳng thức có chưa dấu giá trị tuyệt dối

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 27-28 Bất đẳng thức (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30/11 Ngày giảng : 5,6/ 12 Tiết : 27-28 Bất đẳngthức 1.Mục tiêu 1.1Về kiến thức -Học sinh hiểu được khái niệm Bất đẳng thức , Tính chất Bất đẳng thức -Biết được một số Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối -Hiểu được Bất đẳng thức Côsi 1.2Về kỹ năng -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức , phép biến đổi tương đương để chứng minh BĐT -Vận dụng bất đẳngthức Côsi để chứng minh một số bất đẳng thức -Chứng minh một số bất đẳng thức có chưa dấu giá trị tuyệt dối 1.3 Về tư duy -Qui lạ về quen -Suy luận lôgíc 1.4 Về thái độ -Hứng thú , chú ý học tập 2.Chuẩn bị 2.1Thực tiễn -Học sinh chuẩn bị kiến thức đã học 2.2Phương tiện -Biểu bảng , các hình vẽ -Đề bài phát cho học sinh 3.Về phương pháp dạy học -Gợi mở vấn đáp -Chia nhóm nhỏ học tập 4.Tiến trình bài học và các hoạt động 4.1Các tình huống,hoạt động học tập -Hoạt động 1: Tiến hành ôn về bất đẳng thức -Hoạt động 2: Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương -Hoạt động 3: Lập bảng tính chất của bất đẳng thức -Hoạt động 4: Chứng minh bất đẳng thức Côsi -Hoạt động 5: Chứng minh các hệ quả -Hoạt động 6: Nhắc lại định nghĩa GTTĐ và tìm t/c BĐT chứa GTTĐ 4.2Tiến trình bài học 1.Kiểm tra bài cũ -Lấy ví dụ về phương trình bậc nhất -Lấy ví dụ về phương trình bậc 2 2.Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung * Học sinh trả lời * Cho học sinh làm ví dụ : Mệnh đề nào đúng a) 3,25 < 4 b) -5 > c) I. Ôn tập bất đẳng thức 1. Khâi niệm BĐT các mệnh đề dạng a > b hoặc a < b Hoạt động 2 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh độc định nghĩa BĐT tương đương *CM:a - b> 0a > b a - b > 0 => a > b a > b => a - b > 0 vậy a - b > 0 a > b *Cho học sinh chứng minh a - b > 0 a > b 2.Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương * nếu a > b => c > d đúng thì BĐT c > d là hệ quả của BĐT: a > b *Nếu a > b => c > d đúng và c > d => a > b đúng thì 2 BĐT a > b và c > d là hai BĐT tương đương Hoạt động 3 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh đọc bảng tính chất của bất đẳng thức *Cho học sinh đọc bảng tính chất *BĐT nghiêm ngặt a > b hoặc a < b *BĐT không nghiêm ngặt a ≥ b , a ≤ b 3. Tính chất của BĐT Bảng tính chất (SGK) *Chú ý: (SGK) Tiết 2 Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Chứng minh định lý BĐT được chứng minh *Hướng dẫn học sinh chứng minh định lý II. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân 1. Bất đẳng thức Cosi Định lý: a , b không âm dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh đọc các hệ quả *Chúng minh các hệ quả *Cho học sinh đọc các hệ quả *Hướng dẫn học sinh chứng minh 2. Các hệ quả Hệ quả 1: Hệ quả 2: x>0 , y>0 x + y không đổi xy lớn nhất khi x = y Hệ quả 3: trong các hình chữ nhật cùng diện tích , hình vuông có chu vi nhỏ nhất Hoạt động 4 Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung *Học sinh nhắc lại địng nghĩa giá trị tuyệt đối *Cho học sinh nhắc lại định nghĩa GTTĐ *Tính giá trị tuyệt đối của các số 1/2 , -3 , 0 *Cho học sinh làm ví dụ III. Bất đẳng thức chữa dấu giá trị tuyệt đối *Bảng tính chất + |x| ³ 0 , |x| ³x , |x| ³ -x + |x| ³ a x ³ a hoặc x Ê -a + |x| Ê a -a Ê x Ê a +|a|-|b| Ê |a+b| Ê |a|+|b| 3.Củng cố toàn bài -Nhắc lại toàn bài -Nhắc lại định lý Côsi -Nhấn mạnh bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 4.Bài tập về nhà -Học sinh học các tính chất của BĐT , BĐT Côsi , BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối -Học sinh về nhà làm bài tập trang 79

File đính kèm:

  • docD10-27-28.doc