Bài giảng Tiết 28, 29: Bài tập

Kiến thức: - Giải và biện luận phương trình dạng ax+b= 0 và ax2+bx+c=0.

 - Định lý Vi-ét và các ứng dụng của nó.

- Ứng dụng định lý Vi-ét để xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai.

- Giải phương trình trùng phương và biện luận số nghiệm của phương trình này

 2/ Kỷ năng: - Nắm vững cách giải và biện luận phương trình dạng ax+b=0 và ax2 +bx + c =0.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 28, 29: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 28+29 Ngày soạn: 15/11/2006 Tên bài : BÀI TẬP A/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Giải và biện luận phương trình dạng ax+b= 0 và ax2+bx+c=0. - Định lý Vi-ét và các ứng dụng của nó. - Ứng dụng định lý Vi-ét để xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai. - Giải phương trình trùng phương và biện luận số nghiệm của phương trình này 2/ Kỷ năng: - Nắm vững cách giải và biện luận phương trình dạng ax+b=0 và ax2 +bx + c =0. - Biết áp dụng định lý Vi-ét để xét dấu các nghiệm của một phương trình bậc hai và biện luận số nghiệm của một phương trình trùng phương. 3/ Thái độ: - rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. - Rèn luyện tư duy logic . B/ PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS phát hiện tìm tòi, chiếm lĩnh tri thức: Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS: 1/ Chuẩn bị của GV: Giáo án tài liệu tham khảo, phiếu học tập. 2/ Chuẩn bị của HS: - Cần ôn lại các kiến thức về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai đã học ở lớp dưới D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài củ: ? Nêu quy trình giải và biện luận phương trình dạng ax+b=0. ? Nêu quy trình giải và biện luận phương trình dạng ax2+bx+c=0. 3/ Bài mới: a) Đặt vấn đề: b) Triển khai bài: Tiết 1 Hoạt động 1: Giải và biện luận phương trình ax+b=0: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs ôn lại kiến thức củ. Bài 12(sgk trang80) Giải và biện luận các phương trình sau: a) 2(m+1)x-m(x-1)=2m+3 b) m2x+6=4x+3m *Bài13(sgk trang80): a) Tìm các giá trị của p để phương trình (p+1)x-(x+2)=0 vô nghiệm. b) Tìm các giá trị của p để phương trình p2x-p=4x-2 có vô số nghiệm. Hoạt động 2:Giải và biện luận phương trình dạng ax2+bx+c=0. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs ôn lại kiến thức củ. Bài 15 (sgk trang80) Giải và biện luận các phương trình sau: a) (m - 1)x2 + 7x - 12=0 b) mx2 - 2(m + 3)x + m + 1=0 c) (mx - 2)(2mx – x + 1)=0 Hoạt động 3: Biện luận số giao điểm của parabol và đường thẳng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs xây dựng phương pháp biện luận số giao điểm của parabol P: y=ax2+bx+c và đường thẳng d: y=a’x+b’. Bài 17 (sgk trang80) biện luận số giao điểm của hai parabol y=-x2-2x+3 và y=x2-m theo tham số m a) (m - 1)x2 + 7x - 12=0 b) mx2 - 2(m + 3)x + m + 1=0 c) (mx - 2)(2mx – x + 1)=0 Hoạt động 4: Biện luận số nghiệm của phương trình dạng ax4 + bx2 + c=0. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs ôn lại kiến thức củ. Bài 20 (sgk trang81) Tiết 2: Hoạt động 5: Giải các bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. Bài 15 (sgk trang80) Hoạt động 6: Bài tập 17 (sgk trang80): Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghiên cứu bài toán - Nêu hướng giải quết bài toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa và hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. - Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán - Nhận xét các hướng giải quyết của học sinh - sửa chữa kịp thời các sai lầm cuẩ học sinh. - Lưu ý học sinh dạng toán - Ra những bài tập tương tự Bài 1: Cho phương trình x2 – 2(m - 1)x + m2 -3m +4 =0 Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: x12+x22 =5 (x1+x2 -2 ) Hoạt động 7:Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp: Cho phương trình x2 – 2(m -2 )x + m2-4 = 0 trong đó m là tham số Giải và biện luận phương trình đã cho. Với giá trị nào của m phương trình có hai nghiệm trái dấu. Với giá trị nào của m phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. 4/ Củng cố: Giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai. Ứng dụng của định lý Vi-ét. Cách giải phương trình trùng phương. 5/ Dặn dò, hướng dẫn HS học tập ở nhà: Làm các bài tập trong SGK và sách BT.

File đính kèm:

  • docTiết thứ 28+29.doc