. Mục tiêu :
- Học sinh biết chuyển đổi lượng chất khí thành thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn và ngược lại .
- Biết vận dụng công thức vào giải bài tập
B. Tiến trình bài giảng :
1. Mở bài :5’
- Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy viết công thức tính khối lượng chất và khối lượng mol . Từ đó viết công thức tính n và M .
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 28 bài 19 chuyển đổi giữa khối lượng, tuần 14 lượng chất và thể tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,
Tuần 14 LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH ( tt )
- Ngày soạn :
- Ngày dạy :
- Dạy lớp :
A. Mục tiêu :
- Học sinh biết chuyển đổi lượng chất khí thành thể tích chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn và ngược lại .
- Biết vận dụng công thức vào giải bài tập
B. Tiến trình bài giảng :
1. Mở bài :5’
- Kiểm tra bài cũ :
+ Em hãy viết công thức tính khối lượng chất và khối lượng mol . Từ đó viết công thức tính n và M .
+ Tìm số mol có trong 36g nước ?
- Giới thiệu :
Chúng ta cùng tìm hiểu về sự chuyển đổi giữa luợng chất khí ( n ) và thể tích chất khí ( V )
2. Phát triển bài : 27’
Tg
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
27’
II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào ?
Ví dụ : Tính thể tích của 0,25mol khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn ?
Giải
Thể tích của 0,25mol chất khí CO2 ở đktc là :
= 0,25 . 22,4 = 5,6l
Nếu đặt :
- n số mol chất khí
- V số mol chất khí ở đktc
Ta có công thức :
V = n . 22,4l
Từ công thức trên ta có :
n = ( mol )
- Ghi đề bài tập lên bảng. Hướng dẫn và yêu cầu học sinh giải
- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày
- Sửa chữa
- Khái quát hoá bài tập thành công thức tính thể tích mol của chất khí ( vậy v được tính như thế nào ? )
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng chuyển đổi từ công thức trên để tính n
- Vận dụng : Tính thể tích đktc của 0,2mol O2 và 0,25mol SO2
- Cả lớp cùng giải bài tập
- Cả lớp cùng nhận xét, bổ sung
- Học sinh rút ra công thức
- Nhận xét
3. củng cố :5’
Yêu cầu học sinh giải bài tập sau :
a. Hãy tính thể tích (đktc ) của :
- 0,175mol CO2
- 1,25mol H2
- 3mol N2
b. Hãy tính số mol có trong :
- 0,12l CO2
- 8,96l N2
4. Kiểm tra,đánh giá :5’
Tính khối lượng và thể tích (đktc ) của 0,25mol khí O2
5. Dặn dò : 3’
Bài tập về nhà :
a. Tính khối lượng của 0,25mol Mg, 0,3mol N2 , 0,3mol Al2O3
b. Cho biết số mol của các đại lượng sau : 4gC , 62gP 15g CaCO3
c. Tính thể tích đktc của : 0,75mol khí CO2 , 32g khí SO2
File đính kèm:
- Tiết 28 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG . . ( tt ).doc