Bài giảng Tiết : 28 chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất luyện tập

1- Kiến thức:

- Biết chuyển đổi lượng chất khí (đktc) và ngược lại, Biết chuyển đổi thể tích khí (đktc) thành lượng chất.

- HS biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập.

- Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập đối với hỗn hợp nhiều khí và bài tập xác định công thức hoá học của một chất khi biết khối lượng và số mol.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 28 chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/07 Ngày dạy : Tiết : 28 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất Luyện tập I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Biết chuyển đổi lượng chất khí (đktc) và ngược lại, Biết chuyển đổi thể tích khí (đktc) thành lượng chất. - HS biết vận dụng các công thức chuyển đổi về khối lượng, thể tích và lượng chất để làm các bài tập. - Tiếp tục củng cố các công thức trên dưới dạng các bài tập đối với hỗn hợp nhiều khí và bài tập xác định công thức hoá học của một chất khi biết khối lượng và số mol. - Củng cố các biến thức về CTHH của đ/c và hợp chất. 2- Kỹ năng : - Vận dụng công thức chuyển đổi về khối lượng ,thể tích ,lượng chất để làm các bài tập. II – Phương pháp : - Ôn tập III. Chuẩn bị của GV và HS. - GV phiếu học tập cho HS - HS ôn lại các bài CTHH của đ/c và hợp chất. IV. Hoạt động dạy học: 1- ổn định. (1') 2- Kiểm tra bài cũ.(10') HS1: Em hãy viết CT chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng. - áp dụng tính khối lượng của: a) 0,35 mol K2SO4 b) 0,015 mol AgNO3 - Trả lời: Công thức: m = n . M áp dụng: a, MK2SO4 = 39 x 2 + 32 + 16 x 4 = 174(g) " mK2SO4 = n x M = 0,35 x 174 = 60,9 (g) b, MAgNO3 = 170 (g) " mAgNO3 = 0,015 . 170 = 2,55 (g) - HS2: Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí. áp dụng: Tiính thể tích ở đktc của: a) 0,125 mol khí CO2 b) 0,75 mol khí NO2 Trả lời: - Công thức V = n.22,4 l - áp dụng: a) VCO2 = n x 22,4 = 0,125 x 22,4 = 48 (l) b) VNO2 = n x 22,4 = 0,75 x 22,4 = 168 (l) - GV cho HS cả lớp nhận xét và cho điểm. 3- Bài mới (30') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (15') Tìm hiểu sự chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí. GV. đưa VD. 0,25 lmol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít? Ta đặt: nCO2 = 0,25 mol đktc = 22,4 lít VCO2 = ? ? Từ cách quy ước trên hãy rút ra CT và tính VCO2 HS. trao đổi và rút ra CT tính. => VCO2= 22,4 . 0,25 = 5,6 (lít) GV. giả sử ta tính số mol của chất khí ở đktc từ CT trên ta sẽ chuyển đổi như thế nào. HS. trao đổi rút ra CT chuyển đổi. GV. đưa bài tập vận dụng Hãy cho biết: a, 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích bằng bao nhiêu. b, 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu. HS. làm bài tập vào bảng nhóm (3') N1, 2 ý a. N3, 4xungoorCacs nhóm nhận xét, bổ xung. II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí. Công thức: V = 22,4. n 1. Công thức chuyển đổi. n = (mol) 2, Vận dụng. Bài tập 1. a, CTAD: V = 22,4. n => VO2 = 22,4 . nO2 = 22,4 . 0,2 = 4,48 (lít) b, CTAD: n = => nA = = = 0,05 (mol) Hoạt động 2: (15') Bài tập 3 hs làm theo nhóm (5') N1 ý a, N2 ý b, N3,4 ý c, Các nhóm làm xong treo trên bảng cùng nhận xét bổ xung. HS. đọc nội dung bài tập GV. hướng dẫn cách giải. B1. Tìm số mol của O2 B2. Tìm V của hỡn hợp khí ở 20oC. B3. Tính. HS. thực hiện giải bài toán theo hướng dẫn. * Luyện tập. Bài 3/67 a, nFe = = = 0,5 (mol) nCu = = = 1 (mol) nA = = 0,2 (mol) b, VCO2=n.22,4=0,175. 22,4=3,92 (l) VH2 = 1,25 . 22,4 = 28 (l) VN2 = 3 . 22,4 = 67,2 lít c, nh2 khí = nCO2 + nH2 + nN2 - nCO2 = = 0,01 (mol) - nH2 = = 0,02 (mol) - nN2 = = 0,02 (mol) " nh2 khí = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 (mol) Vh2 khí = n x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l) Bài 5/67 Giải. - nO2 == 3,125 (mol) - nCO2 = = 2, 273 ( mol) - Thể tích khí ở 20oC và 1 atm là. Vh2 = 24. (3,125+2, 273) = 129, 552 (lít) 4. Củng cố: (3') GV. chốt lại toàn bài. HS. nhắc lại các CT tính mol, CT chuyển đổi, CT tính V... 5. Dặn dò: (1') - BTVN. 4, 5, 6/67 - Chuẩn bị trước bài 20.

File đính kèm:

  • docTiet 28.doc
Giáo án liên quan