Bài giảng Tiết 3, 4: Tổng hai véc tơ và bài tập

Mục tiêu :

 - Học sinh phải nắm được cách xđ tổng của 2 hoặc nhiều véctơ cho trước , đặc biệt biết sử dụng thành

 thạo qt 3 điểm và qt hình bình hành .

- Hs cần nhớ các tính chất của phép cộng véctơ và sử dụng được trong tính toán . Các tính chất đó

 hoàn toàn giống như các tính chất của phép cộng các số . Vai trò của tương tự như vai trò của số 0.

- Hs biết cách phát biểu theo ngôn nhữ của véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 3, 4: Tổng hai véc tơ và bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết theo PPCT: 3-4 Tên bài: TỔNG HAI VÉC TƠ VÀ BÀI TẬP I) Mục tiêu : - Học sinh phải nắm được cách xđ tổng của 2 hoặc nhiều véctơ cho trước , đặc biệt biết sử dụng thành thạo qt 3 điểm và qt hình bình hành . - Hs cần nhớ các tính chất của phép cộng véctơ và sử dụng được trong tính toán . Các tính chất đó hoàn toàn giống như các tính chất của phép cộng các số . Vai trò của tương tự như vai trò của số 0. - Hs biết cách phát biểu theo ngôn nhữ của véctơ về tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác . II) Đồ dùng dạy học: Giáo án, sgk III) Các hoạt động trên lớp: 1) Kiểm tra bài củ: Đn véctơ? Véctơ-không? 2) Bài mới: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) Định nghĩa tổng của 2 véctơ: a)Định nghĩa : Cho 2 véc tơ và. Lấy 1 điểm A nào đó rồi xđ các điểm B vàC sao cho =,=. Khi đó véctơ được gọi là tổng của 2 véc tơ và. Ký hiệu =+. Phép lấy tổng của 2 véctơ đ gọi là phép cộng véctơ . 3)Các tchất của phcộng véctơ: 1) +=+. 2) (+)+=+(+) . 3) +=. 3)Các qtắc cần nhớ: *QUY TẮC BA ĐIỂM: Với ba điểm bất kỳ M,N,P, ta có += Với ba điểm bất kỳ M,N,P, ta có += *QUY TẮC HÌNH BÌNH HÀNH: Bài toán1: (sgk) Bài toán2: (sgk) Cho ABC đều có cạnh bằng a . Tính độ dài của véctơ tổng + Bài toán3: (sgk) a)Gọi M là trung điểm đoạn thẳng AB.Cmr +=. b) Gọi G là trọng tâm ABC . Cmr ++=. Ghi nhớ: Nếu M làtrung điểm đoạn thẳng AB thì +=. Nếu G là trọng tâm ABC thì ++=. Gọi hs đọc phần mở đầu của sgk Câu hỏi 1 : (sgk) Gv giới thiệu định nghĩa HĐ1: Cho hs thực hiện HĐ2: Cho hs thực hiện HĐ3: Cho hs thực hiện HĐ4: Cho hs thực hiện Chú ý: (+)+=+(+) =++ Câu hỏi 2 : (sgk) Gv hướng dẫn hs giải btoán1 Gv hướng dẫn hs giải btoán2 Giải:Lấy điểm D sao cho ABDC là hbhành . Theo qt hbh ta có += Vậy ½+½=½½=AD Vì ABC đều nên ABDC là hình thoi và độ dài AD =2AH AD=2x= Câu hỏi 3 : (sgk) Chú ý:Qt hbh thường được áp dụng trong vật lý để xđ hợp lực của 2 lực cùng tác dụng lên 1 vật . Hs đọc phần mở đầu của sgk TL1: Có thể tịnh tiến 1 lần theo véctơ HĐ1: hs thực hiện hđ1 a)Lấy điểm C’ sao cho B là trung điểm của CC’. Ta có +=+= b) Lấy điểm B’ sao cho C là trung điểm của BB’. Ta có +=+= HĐ2:hs thực hiện hđ2 =+=+= + HĐ3:hs thực hiện hđ3: Vẽ hbhành OACB sao cho ==, == Theo đn tổng của 2 véctơ,ta có +=+=, +=+=. Vậy +=+. HĐ4:hs thực hiện hđ4: a)Theo đn tổng của 2 véctơ , +=+=, do đó (+)+=+=. b)Theo đn tổng của 2 véctơ , +=+=, do đó +(+)=+=. c)Từ đó có kết luận (+)+=+(+) a)Vì = nên +=+= (quy tắc 3 điểm). b)Với 3 điểm bất kỳ ta luôn có MPMN+NP . HĐ4: Cho hs thực hiện Theo qt 3 điểm ta có =+, do đó +=++ =++ = +. Giải: Gv hướng dẫn hs giải btoán3 a)M trung điểm đoạn thẳng AB nên =, do đó +=+==. b) G là trọng tâm ABC nên GCM(trung tuyến),CG=2GM. Lấy C’:M trung điểmGC’, AGBC’là hbh ành +==. Bởi vậy ++=+== TL3: G là trọng tâm ABC nên GCM(trung tuyến),CG=2GM. Mà M trung điểmGC’nên GC’=2GM. và cùng hướng và cùng độ dài , vậy = 3)Củng cố:Đn tc tổng của 2 véctơ, qt 3 điểm , qt hbh, tc trung điểm và trọng tâm . 4)Dặn dò: bt 6-12 trang 14,15 sgk. HD: 6)Theo đn của tổng 2 véctơ và theo tc giao hoán của tổng , từ =+=+=+=. Cách khác: =+=+++=+++=+=. 7. Hình thoi (hbh có 2 cạnh liên tiếp bằng nhau). 8.a) ++=++=+=. b) +=+==+=+. c) +=++=++=+ 9)a) Sai ;b) Đúng . 10).a) +=(qt hbh); b) +=+==; c) +=+=(tc giao hoán và qt 3 điểm) d)Vì O là trung điểm của AC nên +=; e) +++=+++=. 11)a) Sai ;b) Đúng ; c) Sai ; d) Đúng vì +=+++=+. 12.a)Các điểm M,N,P đều nằm trên đtròn, sao cho CM,AN,BP là những đường kính của đtròn . b) ++=+=. 13.a)100N ; b)50N .

File đính kèm:

  • docTiet 3-4 Tong hai vec to va bai tap.doc
Giáo án liên quan