MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
+Nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng.
+Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
6 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31, 32, 33: Khoảng cách và góc (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Tiết theo PPCT: 31-32-33
Tên bài: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
+Nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng.
+Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tiết 31
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
ï Hoạt động1:
-Gv kiểm tra sĩ số
-Gv kiểm tra bài củ
Yêu cầu: “Viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết (d) đi qua A=(2;1) và
B= (-1;4).”
-Gv gọi một học sinh lên bảng.
-Gv gọi một học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại, đánh giá điểm học sinh và giới thiệu bài mới.
-Gv giới thiệu mục 1 và gọi một học sinh đọc đề Bài toán1
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số
-Cả lớp chú ý.
-Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau)
* Ta có: (d) có véctơ chỉ phương là:. Ta suy raVTPT là hay
Do đó ta có phương trình tổng quát (d): x + y – 3 = 0
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh đọc đề Bài toán1
§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
a) Bài toán1: Trong(Oxy) cho : ax + by + c = 0 Tính d(M,) biết rằng M = (xM;yM).
ï Hoạt động2:
-Gv hướng dẫn từng bước cách tìm công thức tính khoảng cách cho cả lớp hiểu.
ï Hoạt động3:
-Gv cho học sinh thực hiện H1 .
-Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu H1 .
-Gv hướng dẫn H1 và gọi hai học sinh lên bảng thực hiện.
-Gv gọi học sinh nhận xét
-Cả lớp chú ý
-Học sinh đọc H1 .
-Hai học sinh lên bảng
+HS1: a) Ta có
= 5
+HS2: b) Ta có
có PTTQ 3x + 2y – 13 = 0
= 0
- Học sinh nhận xét bạn
Giải:
Gọi M’(x’;y’) là hình chiếu của M trên nên
ta có d(M,) = M’M (*)
Mà nhận thấy CP
=k (**)
Từ (*) d(M,) = M’M =
= = (I)
Từ (**)
hay
Vì M’(x’;y’) nên ta có:
Thay k vào (I) ta được:
ï Hoạt động4:
-Gv đưa ra nội dung của “Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng” (như sách giáo khoa)
-Gv cho học sinh trả lời ?1. Nhận xét về dấu của k và k’
-Gv gọi một học sinh trả lời.
-Gv gọi học sinh nhận xét bạn
-Gv đưa ra nhận xét về vị trí của hai điểm M và N
-Gv cho học sinh thực hiện H2
-Gv hướng dẫn cho học sinh cách xác định cắt cạnh nào của tam giác.
-Gv gọi học sinh lên bảng thực hiện
-Gv gọi học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại vàcó thể đánh giá điểm cho học sinh sau đó GV cho cả lớp nghĩ.
-Cả lớp chú ý
-Học sinh trả lời ?1
+ Khi k và k’ cùng dấu thì và cùng hướng
+ Khi k và k’ trái dấu thì và ngược hướng
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh lên bảng thực hiện
+Với A=(1;0)
Tacó 1.1 -2.0 +1 = 2 (1)
+Với B=(2;-3)
Tacó 1.2 -2.(-3) +1 = 9 (2)
+Với C=(-2;4)
Tacó 1.(-2) -2.4 +1 = -9 (3)
* Vì (1). (3) = -18 < 0
Nên cắt AC
* Vì (2). (3) = -81 < 0
Nên cắt BC
-Học sinh nhận xét bạn
b) Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng.
Cho : ax + by + c = 0 với hai điểm M = (xM;yM) và
N = (xN;yN)
+ Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với khi và chỉ khi: (axM + byM + c).(axN + byN + c) > 0
+ Hai điểm M và N nằm khác phía đối với khi và chỉ khi: (axM + byM + c).(axN + byN + c) < 0
Tiết 32: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
(tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
+Nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng.
+Viết được phương trình hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách kiểm tra xem hai điểm ở cùng phía hay khác phía đối với một đường thẳng.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
- Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học: thước thẳng, bảng phụ.
- Học sinh: Học lại bài củ, làm bài tập về nhà và xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG BÀI HỌC
ï Hoạt động1:
-Gv kiểm tra sĩ số
-Gv giới thiệu Bài toán2.
-Gv gọi một học sinh đọc yêu cầu Bài toán2
-Gv khẳng định: “ Đây là phương trình của hai đường phân giác” và sau đây ta chứng minh nó.
-Gv cho học sinh thực hiện H3
-Gv hướng dẫn cho học sinh cách chứng minh.
-Gv gọi một học sinh lên bảng.
-Lớp trưởng báo cáo sĩ số
-Cả lớp chú ý.
-Học sinh đọc đề Bài toán2
-Học sinh lên bảng (có thể thực hiện như sau)
Gọi M(x,y) là điểm thuộc đường phân giác
Tacó :
d(M; ) =
d(M; ) =
Vì d(M; ) = d(M; )
§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
(tiếp theo)
1.Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
c) Bài toán2: Cho
: a1x + b1y + c1 = 0 : a2x + b2y + c2 = 0
CMR: Phương trình hai đường phân giác có dạng:
-Gv gọi một học sinh nhận xét bạn
-Gv khẳng định lại, đánh giá điểm học sinh.
ï Hoạt động2:
-Gv đưa ra ví dụ để giúp cho học sinh hiểu cách tìm phương trình đường phân giác trong hoặc ngoài của hai đường thẳng cắt nhau
-Gv hướng dẫn cách làm từng bước cho học sinh hiểu.
-Gv gọi một học sinh lên bảng thực hiện
-Gv hướng dẫn lại từng bước cho học sinh hiểu sau đó giáo viên cho học sinh nghĩ.
Nên ta có
=
hay
-Học sinh nhận xét bạn
-Học sinh lên bảng thực hiện
Ta có phương trình của hai cạnh
(AB): 4x – 3y + 2 = 0
(AC): y – 3 = 0
Ta có phương trình của hai đường phân giác là:
(I)
Hoặc (II)
Xét (II)
*)Với B=(1;2) thay vào (I)
Ta có: 4.1 – 8.2 +17 = 5 > 0
*)Với C=(-4;3)
Ta có: 4.(-4 )-8.3 + 17 = -23 < 0
Tức là B và C nằm ở hai phía đối với (II)
Do đó
hay 4x – 8y +17 = 0 là đường phân giác trong của góc A.
d) Ví dụ: Cho tam giác ABC với A=(;B=(1;2) và
C=(-4;3). Viết phương trình đường phân giác trong của góc A.
Tiết 33: Bài tập
1.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau,tìm giao điểm
a) 2x + 3y +1 = 0 và 4x+5y -6 = 0
b) 4x -y +2 = 0 và -8x+2y +1 = 0
c) và d) và
e) và x + y - 5 = 0
2.Hai cạnh hình bình hành có phương trình : x - 3y = 0 và 2x + 5y +6 = 0 Một đỉnh hình bình hành là C(4;-1).Viết phương trình hai cạnh còn lại
3.Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2) và Q (5;4)
4.Viết phương trình đường thăng qua giao điểm của 2x -3y +15 = 0 và x-12y + 3 = 0 và thoả một trong các điều kiện sau: a) Đi qua (2;0) b) vuông góc với x-y -100 =0 c) có chỉ phương là = (5;-4)
5.Viết phương trình cac đường cao của tam giác có ba cạnh có phương trình:
x - y -2 = 0 ;3x -y - 5 = 0 ; x -4y -1 = 0 .Tìm tọa độ trực tâm của tam giác đó
HD:
Bài 1:
Giải:
a) Ta có D = = -2 # 0 nên hai đường thẳng cắt nhau
= = -23 = = 16
Suy ra giao diểm của hai đường thẳng đó có toạ độ là
x = = y = = = - 8
Bài 2:
Gọi f(x;y) = x - 3y = 0 (C); f(4;-1) = 4- 3(-1) = 7 nên C Ï(C);
Gọi g(x;y) = 2x +5y +6 = 0) ,g(4 ;-1) = 11 nên C Ï)
Vậy giả sử AB,AD có phương trình f(x;y) = 0 và g(x;y) = 0
Suy ra phương trình CDÛ
Vậy CD có véc tơ pháp tuyến = (3;1)
Phương trình CD : A( x - x) + B( y- y) = 0
Û 3( x- 4) + ( y +1) = 0 Û 3x + y - 11 = 0
Tương tự phương trình CB Û
Vậy CB có véc tơ pháp tuyến = (5;-2)
Phương trình CD : A( x - x) + B( y- y) = 0
Û 5( x- 4) -2 ( y +1) = 0 Û 5x - 2y - 22 = 0
Bài 4
a) Giải:
Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng đã cho thì thuộc chùm:
m( 2x -3y +15 ) + n(x -12 y + 3) = 0 (3)
(3) đi qua (2;0) ta có
m( 4 - 0 + 15) + n ( 2 - 0 + 3 ) = 0 Þ 19 m + 5n = 0
Chọn n = 19 Þ m = -1
Đường thẳng phải tìm là -1( 2x -3y +15 ) +19 (x -12y +3) = 0
Û 17x -225 y +32 = 0
Bài 4
Giải:
giả sử AB : x -y - 2 = 0 AC : 3x -y - 5 = 0 BC : x- 4y -1 = 0
*Phương trình đường cao AH là giao AB và AC nên thuộc chùm:
m(x -y - 2) + n (3x -y - 5) = 0
Û (m+3n) x - (m + n) y - 2m -5n = 0
AH ^BC Û .= 0 Û (m+3n) .1 + (m+n)(4) = 0
Û 5m +7n = 0
chọn n = -5 Þ m = 7
Phương trình AH là: 8x -2 y +11 = 0
* Phương trình đường cao BH là giao AB và BC nên thuộc chùm:
m(x -y - 2) + n (x - 4y - 1) = 0
Û (m+n)x +(-m - 4 n) y - 2m -n = 0
BH ^ AC Û . = 0 Û (m+n) .3 + (-m-4n)(-1) = 0
Û 4m +7n = 0
chọn n =-4 Þ m = 7
Phương trình BH là: 3x +9 y - 6 = 0
* Trực tâm tam giác ABC là giao điểm các đường cao
Û x = y=
File đính kèm:
- Tiet 31-32-33 Khoang cach va goc.doc