Bài giảng Tiết 31 bài 25. clo

I. MỤC TIÊU:

A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng:

1.Kiến thức:

- Biết một số tính chất vật lý của clo.

- Biết một số tính chất hóa học của clo: Có một số tính chất của phi kim và còn có một số tính chất khác: Tác dụng với nước.

2.Kỹ năng:

- Biết dự đoán tính chất hóa học của clo.

- Biết các thao tác thí nghiệm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 31 bài 25. clo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 31 bài 25. clo Ngày soạn: 01/ 12/ 2012 Lớp Ngày giảng Số HS vắng ghi chú 9a 9b I. Mục tiêu: A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng: 1.Kiến thức: - Biết một số tính chất vật lý của clo. - Biết một số tính chất hóa học của clo: Có một số tính chất của phi kim và còn có một số tính chất khác: Tác dụng với nước. 2.Kỹ năng: - Biết dự đoán tính chất hóa học của clo. - Biết các thao tác thí nghiệm. - Viết các PTHH minh họa. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. B. Trọngtâm: tính chất hóa học của clo II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm, hóa chất làm thí nghiệm: Cl2, H2 ,O2, NaOH,H2O IiI.PHƯƠNG pháp: - Đặt vấn đề, đàm thoại , hoạt động nhóm. iv. Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 1' 2. Kiểm tra bài cũ: 5' - Nêu tính chất hóa học của phi kim? - Làm bài tập số 2. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tính chất vật lý : 7' Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV : Đưa lọ đựng Cl2 ?Quan sát và nêu tính chất hóa học của Cl2 - Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan đựơc trong nước. Clo là khí độc. Hoạt động 2: Tính chất hoá học: 25' Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nhắc lại tính chất hóa học của phi kim? GV: Clo có những tính chất của của phi kim: Tác dụng với kim loại, tác dụng với hiđro ? Hãy viết PTHH? ? Hãy nêu lại thí nghiệm clo tác dụng với hiđro? GV: Thuyết trình thí nghiệm clo tác dụng với nước: ? Em có thể suy luận và giải thích tại sao? GV: Giải thích tính tẩy màu của clo. ? Vậy khi dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hóa học. GV: Mô tả lại hiện tượng thí nghiệm. ? Giải thích tính tẩy màu của nước Javen Clo có tính chất của phi kim không: a.Tác dụng với kim loai: 2Fe (r) + 3Cl2 (k) t 2FeCl3 (r) Cu (r) + Cl2 (k) t CuCl2 (r) c.Tác dụng với hiđro: H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (dd) 2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác không? a. Tác dụng với nước: Cl2 (k) + H2O (dd) HCl (dd) + HClO (dd) b. Tác dụng với NaOH: Cl (k) + NaOH (dd) + H2O (l) NaClO (dd)  + NaCl (dd)  Nước Javen 3.Củng cố: 5' - Hãy viết PTHH của Clo với Al, Cu, H2 , NaOH, H2O 4. dặn dò: 2' - Làm bài tập số 2 v. rút kinh nghiệm. _____________________________ Tiết 32 bài 25. Clo ( tiếp) Ngày soạn: 02/ 12/ 2012 Lớp Ngày giảng Số HS vắng ghi chú 9a 9b I. Mục tiêu: A.Chuẩn kiến thức, kỹ năng: 1.Kiến thức: - Biết được ứng dụng của clo - Biết được phương pháp điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, điều chế clo trong công nghiệp. 2.Kỹ năng: - Quan sát sơ đồ, đọc nội dung sách giáo khoa hóa họpc lớp 9 để rút ra các kiến thức về tính chất và ứng dụng , điều chế clo. 3.Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học. B. Trọngtâm: điều chế clo. II. đồ dùng dạy học: Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. Dụng cụ thí nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl IiI.PHƯƠNG pháp: - Đặt vấn đề, đàm thoại , hoạt động nhóm. iv Tiến trình dạy học: 1. ổn định lớp: 1' 2. Kiểm tra bài cũ: 5' - Nêu tính chất hóa học của clo. Viết PTHH minh họa? -Làm bài tập số 6. 3. Bài mới: Hoạt động 1: ứng dụng của clo : 10' Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Treo hình vẽ và yêu cầu học sinh nêu ứng dụng của clo? ? Vì sao clo được dùng tẩy trắng vải sợi? - Dùng khử trùng nước sinh hoạt. - Tẩy trắng vải sợi , bột giấy. - Điều chế nước Javen, chất dẻo, nhựa P.V.C Hoạt động 2: Điều chế khí clo: 22' Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Giới thiệu các nguyên liệu để điều chế clo? GV: Thuyết trình về phương pháp điều chế clo tronh PTN: GV: Đưa PTHH lên màn hình. ? Nhận xét cách thu khí clo, vai trò của bình đựng H2SO4 đ , vai trò của bình dựng NaOH đ ? Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không ? Tại sao? GV: Giới thiệu về nguyên liệu và phương pháp điều chế clo trong công nghiệp : Điện phân NaCl ? Hãy nêu hiện tượng quan sát được? ? Nêu nhận xét, kết luận và viết PTHH? 2. Điều chế clo trong PTN: Nguyên liệu: MnO, HCl đặc. PTHH MnO2 (r) + 4HCl (dd) t MnCl2 (r) + Cl2 (k) + H2O (l) 2. Điều chế trong công nghiệp: NaCl(dd) + H2O (l) Đf có màng ngăn NaOH(dd) + H2(k) +Cl2 (k) 3.Củng cố: 5' 1 . Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: HCl Cl2 NaCl 2. Cho m g một kim loại m ( hóa trị I) tác dụng với clo dư . sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan mg kim loại R cần vừa đủ 200ml dd HCl 1M a. Viết PTHH. b. Xác định kim loại R. 4. dặn dò: 2' Làm bài tập sau bài : SGk v. rút kinh nghiệm. ___________________________

File đính kèm:

  • docHOA 9 TIET 3132.doc