MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần đạt:
1. Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol.
+ Giải và biện luận phương trình.
+ Ứng dụng của định lý viét.
2. Về kĩ năng:
Kiểm tra học sinh các kỹ năng:
+ Ứng dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập cụ thể.
6 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: Kiểm tra một tiết (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/2011
Ngày kiểm tra: 31/10/2011
Lớp: 10A3
Tiết: 33
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.MỤC TIÊU.
Qua bài học HS cần đạt:
Về kiến thức:
Kiểm tra học sinh các kiến thức về:
+ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị Parabol.
+ Giải và biện luận phương trình.
+ Ứng dụng của định lý viét.
Về kĩ năng:
Kiểm tra học sinh các kỹ năng:
+ Ứng dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập cụ thể.
Về tư duy và thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc ....
+ Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình.
+ Nghiêm túc trong kiểm tra.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra.
2. Chuẩn bị của HS: Ngoài đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC.
Ổn định tổ chức.
KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học.
2. Phát đề cho học sinh
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Theo ma trận
Thang 10
Làm tròn
TXĐ của hàm số
25
4
100
2.9
3.0
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
12
3
36
1.0
1.0
Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình.
12
3
36
1.0
1.0
Giải và biện luận phương trình
25
4
100
2.9
3.0
Tìm điều kiện của m thỏa một tính chất của phương trình
14
3
42
1.2
1.0
Tính biểu thức nghiệm
12
3
36
1.0
1.0
100%
350
10
10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
TXĐ của hàm số
Câu 1
1
Câu 1
2
3.0
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai
Câu 2a
1
1.0
Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình.
Câu 2b
1
1.0
Giải và biện luận phương trình
Câu 3
1
Câu 3
1
Câu 3
1
3.0
Tìm điều kiện của m thỏa một tính chất của phương trình
Câu 4a
0.5
Câu 4a
0.5
1.0
Tính biểu thức nghiệm
Câu 4b
0.5
Câu 4b
0.5
1.0
3.0
1.0
4.5
1.5
10
BẢNG MÔ TẢ
Câu 1 (3đ) Tìm TXĐ hàm số: 3 câu
Câu 2 (2đ) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai, dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm pt.
Câu 3 (3đ) Giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c = 0 , hệ số a chứa m.
Câu 4 (2đ) Cho phương trình chứa tham số m.
a. Tìm điều kiện m để phương trình .
b. Tính theo m biểu thức chứa nghiệm (Định lý vi ét)
Trường THPT Lê Hồng Phong
Tổ toán ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN LỚP 10 BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: .
Lớp : .
Câu 1 (3đ) Tìm TXĐ các hàm số sau:
a. y = b. c.
Câu 2 (2đ) a. Khảo sát và vẽ đô thị hàm số y =
b. Dựa vào đồ thị hàm số biện luận số nghiệm phương trình
Câu 3 (3đ) Giải và biện luận phương trình
Câu 4 (2đ) Cho phương trình (1)
a. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và khác 0?
b. Tính theo m giá trị của biểu thức T =
-------------------------------Hết----------------------------
Trường THPT Lê Hồng Phong
Tổ toán ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN LỚP 10 BAN NÂNG CAO
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(3đ)
a. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
Vậy TXĐ của hàm số là D = R \ {- 4; 1}
b. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
Vậy TXĐ của hàm số là D =
c. Điều kiện để hàm số có nghĩa là
Vậy TXĐ của hàm số là D =
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 2
(2đ)
a. TXĐ: D = R
Đỉnh I(- 2; 9), trục đối xứng x = - 2, hướng bề lõm quay xuống.
Bảng biến thiên:
x
- - 2 +
y
9
- -
Bảng giát rị:
x
-5 -4 - 2 0 1
y
0 5 9 5 0
Đồ thị:
b.
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (P):y = và đường thẳng y = 8 – m nên số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (P) và đường thẳng.
Với 8 – m > 9 m < - 1 phương trình vô nghiệm.
Với 8 – m > 9 m = - 1 phương trình có một nghiệm x = - 2.
Với 8 – m - 1 phương trình có hai nghiệm phân biệt.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
(3đ)
TH1: m + 2 = 0 m = - 2 phương trình trở thành: 4x- 3 = 0 x =
Pt có nghiệm x =
TH2: m + 2 0 m - 2
’ = m2 – (m + 2)(m – 1) = m2 – m2 – m + 2 = - m + 2
TH2.1: ’ 2: Pt vô nghiệm.
TH2.2: ’= 0 - m + 2 = 0 m = 2: Pt có nghiệm kép x = .
TH2.3: ’> 0 - m + 2 > 0 m < 2:
Pt có hai nghiệm phân biệt:
Kết luận: m = - 2 phương trình có nghiệm x =
m > 2: Pt vô nghiệm.
m = 2: Pt có nghiệm kép x = .
m < 2 và m - 2 Pt có hai nghiệm phân biệt:
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
0, 5đ
Câu 4
(2đ)
a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 0 khi:
b. T = = =
=
Vậy với thì T = =
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
Tổng điểm
10
File đính kèm:
- tiet 33 - Kiem tra 1 tie t.doc