Bài giảng Tiết 35-36: kiểm tra 1 tiết

- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học

 lớp 6 sau khi học sinh học xong chương II, III, IV, V, VI.

1. Kiến thức:

 - Học sinh cần nắm được cấu tạo và hoạt động sống của các đại diện cho các ngành ĐV không có xương sống

 - Hs nêu được các mặt có lợi và có hại của các loài vật

 - Biết các biện pháp vệ sinh để phòng bệnh từ các loài vật.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 35-36: kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17.12.2012 Ngày dạy: 26.12.2012 TIẾT 35-36: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 6 sau khi học sinh học xong chương II, III, IV, V, VI. 1. Kiến thức: - Học sinh cần nắm được cấu tạo và hoạt động sống của các đại diện cho các ngành ĐV không có xương sống - Hs nêu được các mặt có lợi và có hại của các loài vật - Biết các biện pháp vệ sinh để phòng bệnh từ các loài vật. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp, ghi nhớ. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài kiểm tra . II. HÌNH THỨC KIỂM TRA : - Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận - Học sinh làm bài trên lớp III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 Tên Chủ đề (nội dung, chương…) MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Ngành ĐVNS 05 tiết Nêu được tác hại của trùng kiết lị và biện pháp phòng tránh. C1 20% = 2 đ 100% = 2 điểm 2.Ngành ruột khoang 3 tiết Nhận biết các hình thức sinh sản của thuỷ tức Phân biệt sứa và thuỷ tức. C1 C2 10% = 1đ 50% = 0,5 điểm 50% = 0,5 điểm 3. Các ngành giun 7 tiÕt Trình bày vòng đời của sán lá gan. Phân biệt giun tròn với giun dẹp C2 C3 25% = 2,5 đ 80% = 2 điểm 20% = 0,5 điểm 4.Ngành thân mềm 4tiết Nêu được đặc điểm chung của ngành thân mềm C4 15% =1,5đ 100% =1,5đ 5. Ngành chân khớp 8 tiết Trình bày Cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn. C3 C4 30% =3đ 66% =2đ 34% =1đ 6 câu 10 điểm (100%) 2câu 4 điểm 40 % 2 câu 4 điểm 40 % 1 câu 1 điểm 10 % 1câu 1 điểm 10% KIỂM TRA HỌC KỲ I(Năm học: 2012 - 2013) Môn: Sinh 7 - Thời gian: 45' Họ tên:…………….............................……. Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I. TNKQ (3điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức: A. Mọc chồi B. Hữu tính C. Tái sinh D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 2: Thuỷ tức không giống sứa: A. Đối xứng toả tròn B. Đối xứng không toả tròn C. Bơi lội tự do D. Thức ăn là động vật nhỏ. Câu 3: Giun tròn khác giun dẹp: A. Cơ thể đa bào B. Sống kí sinh C. Có hậu môn D. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: ( di chuyển, phân đốt, vỏ tiêu giảm, phân hoá, khoang áo, đơn giản,túi mực) Đặc điểm chung của ngành thân mềm là: Thân mềm, không ........................... có vỏ đá vôi, có ........................ hệ tiêu hoá ............................., cơ quan di chuyển thường ......................... . Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên ................. ...... cơ quan .......................... phát triển II. TỰ LUẬN ( 7điểm) Câu 1 (2đ) Nêu tác hại của trùng kiết lỵ và biện pháp phòng tránh ? Câu 2 (2đ) Trình bày vòng đời của sán lá gan? Câu 3 (2 đ) Trình bày cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm ? Câu 4 (1đ) Giải thích cơ sở khoa học của việc bắt sâu bọ bằng ánh đèn ? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2012 – 2013 Câu Các ý trong câu Điểm TN (3đ) 1.D, 2.B, 3.C ( mỗi ý đúng 0,5điểm) 4. 1 Phân đốt; 2 khoang áo; 3 phân hoá; 4 đơn giản; 5 vỏ tiêu giảm; 6 di chuyển ( mỗi ý đúng 0,25điểm) 1.5đ 1,5đ TL 1(2đ) Tác hại của trùng kiết lị: - Gây các vết loét ở thành ruột (chúng ăn hồng cầu) gây chảy máu. Sinh sản nhanh nên làm người bệnh đi ngoài liên tục, dẫn đến suy kiệt sức khỏe. Nếu không chữa chạy kịp thời dẫn đến tử vong. Biện pháp phòng tránh: + Ăn uống hợp vệ sinh: Ăn chín uống sôi, không ăn thức ăn ôi thiu... + Vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn. + Vệ sinh môi trường 1đ 1đ 2 (2đ) Vòng đời của sán lá gan: Trứng Ấu trùng lông ấu trùng trong ốc Ấu trùng có đuôi Sán lá gan ở trâu bò Trâu bò ăn phải Tạo kén,bám vào cây 2đ 3.(2đ) * Cấu tạo ngoài: Cơ thể chia 2 phần đầu ngực, bụng + Phần đầu ngưc: gồm 1 đôi mắt kép, 2 đôi râu, các chân hàm, 4 đôi chân ngực, một đôi càng. + Phần bụng: 5 đôi chân bụng, tấm lái. + Có lớp vỏ cứng bao bọc phía ngoài cơ thể. * Hoạt động sống: Tôm di chuyển bằng cách, bơi, bò, nhảy Kiếm ăn về đêm, ăn tạp. Tôm cái ôm trứng... 1,5đ 0,5đ 4(1đ) - Do sâu bọ có hệ thần kinh, giác quan phát triển. - Do một số loài sâu bọ có tập tính hướng sáng vì vậy khi nhìn thấy có ánh sáng chúng liền bay tới nhờ vậy mà sâu bọ có hại bị diệt trừ 0,5đ 0,5đ

File đính kèm:

  • docde ktra hk1 sinh 7 1314.doc