Về kiến thức:
Củng cố cho học sinh kiến thức về bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn
3. Về tư duy và thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy, logic.
- Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc .
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 35: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5 / 1 / 2012
Ngày dạy: 10/1 11/1 12/1
Lớp: 10B4 10B2 10B1,10B3
Tiết: 35
LUYỆN TẬP
Số tiết: 01
I) MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Củng cố cho học sinh kiến thức về bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn.
2. Về kỹ năng:
- Vận dụng được phép biến đổi tương đương bất phương trình để đưa một bất phương trình đã cho về dạng đơn giản hơn
3. Về tư duy và thái độ:
- Phát triển khả năng tư duy, logic.
- Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc .
- Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II) CHUẨN BỊ:
Giáo viên : giáo án, SGK
Học sinh : Đọc bài mới trước khi đến lớp.
III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp.
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu khái niệm bất PT một ẩn, hệ bất PT một ẩn.
Giải bất PT sau:
>(). ()
GV: gọi 1HS lên bảng kiểm tra, nhận xét đánh giá cho điểm.
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng- Trình chiếu.
Bài tập 1/ T 87
GV: - Nêu điều kiện xác định của bất phương trình?
- Cho học sinh xung phong lên bảng.
- Cho học sinh trình lời giải, các học sinh khác nhận xét lời giải.
- Giáo viên chốt lại các ý cần thiết và cho học sinh ghi nhận kiến thức.
HS: - Điều kiện xác định của bất phương trình a) là:
x ≠ 0 và x + 1 ≠ 0
- Điều kiện xác định của bất phương trình d) là:
1 – x ≥ 0 và x + 4 ≠ 0
Bài 2/ T88 SGK
GV: - Cho học sinh nhận xét vế trái nhận giá trị âm hay dương?
- Vế phải nhận giá trị gì?
- Đề bài cho tìm x thoả mãn điều kiện gì? Có giá trị x nào thỏa mãn điều kiện đó không?
- Nếu một bất phương trình mà mọi x Î R không thoả điều kiện bài toán thì bài toán đó vô nghiệm.
HS: Tiếp thu,Suy nghĩ, phân tích, trả lời
GV: Cho học sinh trình bày lời giải và giáo viên chỉnh sửa và hoàn thiện.
HS: Ghi nhận
Bài 4/ T88 SGK
GV: - Cho học sinh đọc kỹ lý thuyết phần biến đổi tương đương các bất phương trình.
- Cho học sinh xem lại khái niệm: tập nghiệm của bất phương trình.
- Xem lại ví dụ trong SGK.
- Tìm điều kiện xác định của bất phương trình.
- Giải các bất phương trình.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải.
HS: - Bất phương trình xác định với mọi x thuộc R.
- Vì mẫu số của bất phương trình luôn luôn dương. Nhân hai vế của bất phương trình cho 12.
- Bất phương trình tương đương với:
18x + 6 – 4x + 8 < 3 – 6x
Û 20x < -11
Û x <
GV: Cho học sinh trình bày lời giải và giáo viên chỉnh sửa và hoàn thiện.
HS: Ghi nhận
Bài 5/ T88 SGK
GV: - Nêu cách giải hệ bất phương trình.
- Giải hệ bất phương trình:
HS: - Học sinh nêu cách giải hệ bất phương trình.
- Giải bất phương trình:
+
+
- Giao tập nghiệm của hai bất phương trình ta được tập nghiệm của hệ bất phương trình đã cho
Bài 1/ T87 SGK
a.
d. x ≠ - 4 và x < 1
Bài 2/ T88 SGK
a/ Ta có:
x2 ≥ 0, ≥ 0
Þ VT = x2 + ≥ 0
VP = - 3 < 0
Giả thiết cho tìm x thoả:
VT ≤ VP
Þ không có giá trị x nào thoả điều kiện bài toán. Vậy bất phương trình vô nghiệm.
b. x = 3 Þ VT = 1 + > Þ bất phương trình vô nghiệm.
+ x = 2 Þ VT = 1 + > Þ bất phương trình vô nghiệm.
+ khi x ≠ 1 và x ≠ thì VT > Þ bất phương trình vô nghiệm.
Vậy "x Î R thì không có giá trị nào thoả YCBT. Vậy bất phương trình vô nghiệm
Bài 4 T88 SGK
a.
Û 18x + 6 – 4x + 8 < 3 – 6x
Û 20x < -11
Û x <
b. Bất phương trình vô nghiệm.
Bài 5/ T88 SGK
a. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
T = (-∞; )
b. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
T = (; 2)
Củng cố:
Khái niệm bất phương trình, nghiệm của bất phương trình.
Khái niệm bất phương trình tương đương, các phép biến đổi tương đương của các bất phương trình.
Dặn Dò: Về nhà hoàn thiện các bài tập và chuẩn bị bài mới
Phụ lục:
File đính kèm:
- tiet 35- luyen tap.doc