Kiến thức: - Nắm vững khái niệm phương trình tương đương, phương trình hệ quả, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm và ý nghĩa hình học của chúng.
- Biết vận dụng định lý Viet để giải toán.
- Nắm được công thức giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng định thức cấp hai.
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Ôn tập chương III (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 36 Ngày soạn: 30 /1 1/2006
Tên bài :
Chương IX: Bất đẳng thức và bất phương trình
§1Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
A/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm bất đẳng thức.
Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức.
Nắm được các bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối.
2/ Kỹ năng: - Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách áp dụng các bất đẳng thức đã nêu ở trong bài học.
- Biết cách tìm giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của một biểu thức hay một biểu thức chứa biến.
3/ Thái độ: - rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.
- Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc chứng minh một bất đẳng thức.
B/ PHƯƠNG PHÁP:
Sử dụng các PPDH cơ bản sau một cách linh hoạt nhằm giúp HS phát hiện tìm tòi, chiếm lĩnh tri thức:
Gợi mở, vấn đáp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề.
C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS:
1/ Chuẩn bị của GV: Giáo án tài liệu tham khảo, phiếu học tập
2/ Chuẩn bị của HS: - Cần ôn lại các kiến thức đã học ở lớp dưới về bất đẳng thức và các tính chất về bất đẳng thức.
D/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài củ: Thực hiện trong phần 1 của bài học.
3/ Bài mới:
a) Đặt vấn đề:
b) Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Gv: Nhắc lại định nghĩa của bất đẳng thức?
Hs: Các mệnh đề:
“a b”, “a ≥b ”, “a ≤ b” được gọi là các bất đẳng thức.
Gv: Một bất đẳng thức có thể đúng hoặc sai.
Gv: Việc chứng minh một bất đẳng thức tức là ta
thực hiện công việc gì?
Hs: Tức là ta đi chứng minh bất đẳng thức đó là mệnh đề đúng.
Gv: Hãy nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức đã biết?
Gv: Từ các tính chẩt đó ta có các hệ quả sau: (SGK)
Gv: Ví dụ 1: Không dùng bảng số hay máy tính, hãy so sánh hai số và số 3.
Hs:
Gv: Ví dụ 2 Chứng minh bất đẳng thức:
x2> 2(x-1)
Gv: Với x, y, z là các số dương. Hãy chứng minh:
Hs Û 4x2 +(y+z)2 ≥ 4x(y+z)
Û (2x)2 -2(2x)(y+z) +(y+z)2 ≥ 0
Û (2x-y-z)2 ≥ 0 (Hiển nhiên).
Vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh.
Gv: Ví dụ 3 Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì
(b+c-a)(c+a-b)(a+b-c)≤abc
Gv: yêu cầu học sinh chứng minh bất đẳng thức: ½a½-½b½≤ ½a-b½ ≤ ½a½+½b½("a, bÎR)
Hs: Ta chứng minh bất đẳng thức
½a-b½ ≤ ½a½+½b½ bằng cách bình phương hai vế.
Gv: Ví dụ 4: Tìm GTNN của biểu thức sau:
P= x2 +y2 +x+3y+5
Bất đẳng thức và các tính chất:
Định nghĩa bất đẳng thức:
Các mệnh đề:
“a b”, “a ≥b ”, “a ≤ b” được gọi là các bất đẳng thức.
- Một bất đẳng thức có thể đúng hoặc sai.
- Chứng minh một bất đẳng thức là ta chứng minh bất đẳng thức đó đúng.
b. Các tính chất
a>b và b>c Þ a>c.
a>b Û a+c > b+c
Nếu c>0 thì a>b Û ac>bc
Nếu cb Û ac<bc.
c.Hệ quả:
a > b và c > d Þ a+c > b+d
a+c>b Û a>b-c
a>b≥0 và c>d≥0Þac>bất đẳng thức
a>b≥0 và nÎN* Þan>bn
a>b≥0 Û
a>b Û
Chú ý: Nếu A,B là các mệnh đề chứa biến thì “A>B’ là một mệnh đề chứa biến. Chưng minh bất đẳng thức A>B (với điều kiện nào đó của các biến), nghĩa là chứng minh mệnh đề chứa biến A>B đúng với mọi giá trị của các biến (thoả mãn điều kiện đó).
Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối
-½a½≤ a ≤ ½a½
½x½< a Û -a<x<a (với a dương)
½x½> a Û (với a dương)
½a½-½b½≤ ½a-b½ ≤ ½a½+½b½("a, bÎR)
GTLN, GTNN của hàm số:
Cho hàm số y= f(x), có tập xác định là D
M là GTLN của hàm số trên D khi và chỉ khi
Û
m là GTNN của hàm số trên D khi và chỉ khi
4/ Củng cố: * Cách giải hệ phương trình nhiều ẩn
5/ Dặn dò, hướng dẫn HS học tập ở nhà: Làm các bài tập trong SGK và sách BT.
File đính kèm:
- tiết thứ 40.doc