I. MỤC TIêU BàI HỌC.
1. Kiến thức
Biết được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất của hiđro clorua (tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric).
- Tính chất vật lí, điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm v trong cơng nghiệp.
- Tính chất, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
- Dung dịch HCl l một axit mạnh, cĩ tính khử .
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2647 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 39 bài 23- Hiđro clorua –axit clohiđric và muối clorua, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn 08/01/2011
Giảng 10/01/2011
Lớp 10A 1,8
Giảng 06/01/2011
Lớp 10A9
Giảng 08/01/2011
Lớp 10A10
Giảng 15/01/2011
Lớp 10A7
Tiết 39
Bài 23- HIĐRO CLORUA –AXIT CLOHIĐRIC VÀ MUỐI CLORUA
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức
Biết được:
- Cấu tạo phân tử, tính chất của hiđro clorua (tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric).
- Tính chất vật lí, điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.
- Tính chất, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
- Dung dịch HCl là một axit mạnh, cĩ tính khử .
Hiểu được:
- Cấu tạo phân tử HCl.
- Dung dịch HCl là một axit mạnh. HCl cĩ tính khử
2. Kỹ năng:
- Dự đốn, kiểm tra dự đốn, kết luận được về tính chất của axit HCl.
- Viết các PTHH chứng minh tính chất hố học của axit HCl.
- Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.
- Tính nồng độ hoặc thể tích của dung dịch axit HCl tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
- Giải được một số bài tập tổng hợp cĩ nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và điều chế HCl.
3. Thái độ, tình cảm
- Giáo dục học sinh thêm yêu mến mơn hĩa học.
- HS cĩ ý thức tự giác trong giờ học tập, GD ý thức BVMT.
II - CHUẨN BỊ
1- Giáo viên: Soạn bài từ sgk. sgv…bảng tuần hồn các nguyên tố hố học (dạng bảng dài).
+ Thí nghiệm điều chế hiđro clorua, thử tính tan của hiđro clorua trong nước: bình chứa khí hiđro clorua, dd quỳ tím, chậu (cốc) thuỷ tinh đựng nước.
+ Bảng tính tan.
+ Tranh sơ đồ điều chế axit clohiđric trong PTN.
2- Học sinh: Chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp, ơn lại các kiến thức vế cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hồn và tính chất của các nguyên tố nhĩm VIIA
Làm Bt trong sgk trang 101, Chuẩn bị câu hỏi GV cho về nhà.
III -TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ(5’):
- Hs1: BT5/SGK/trang 101
- Hs2: BT 7/SGK/trang101
2. Giảng bài mới (35’):
GV: - Hiđro clorua và axit clohiđric cĩ gì giống và khác nhau?
- Axit clohiđric cĩ tính chất hố học gì giống và khác so với các axit khác?
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1:
-HCl khí được gọi là Hiđro Clorua.
=>Liên kết giữa Hiđro và Clo trong phân tử được gọi là liên kết gì?
CTe
CTCT
H:Cl
H-Cl
-Liên kết giữa Hiđro và Clo trong phân tử được gọi là liên kết CHT có cực
I.HIĐRO CLORUA
1.Cấu tạo phân tử:
-CTe: H:Cl
-CTCT: H-Cl
Hoạt động 2:
-Hãy nêu tính chất vật lí của HCl khí ?
-Khi cho HCl (khí) vào trong nước.Nhúng quì tím vào dung dịch thu được=> quì tím có màu gì?
-HCl khí không màu.
-HS căn cứ vào SGK trả lời
2.Tính chất:
a.Lí tính: HCl khí không màu,mùi xốc, nặng hơn không khí.
b.Hoá tính:
-HCl tan nhiều trong nước tạo dung dịch HCl
-HCl làm quì tím hoá đỏ
Hoạt động 3:
-Hãy nêu tính chất vật lí của dung dịch HCl.
-HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm,tại sao?
-HS dựa vào SGK trả lời
II.AXIT CLOHIĐRIC:
1.Lí tính: Dung dịch HCl là chất lỏng không màu, mùi xốc (d=1,19 g/cm3)
Hoạt động 4:
-Hãy viết ptpư khi cho HCl phản ứng :
- Gv: axit cĩ những tính chất chung gì?
àhs nêu các tính chất kèm theo điều kiện (nếu cĩ)
- Hãy lấy các ví dụ chứng minh axit HCl cĩ đầy đủ tính chất hĩa học chung của axit?
a.Với KL
b.Với oxít KL , bazơ
c. Với muối
GV: Ngồi tính oxi hố HCl cịn cĩ t/c HH nào khác ?
-HS lên bảng viết ptpư :
*2Na +2 HCl -> 2NaCl + H2
*Na2O + 2HCl ->2NaCl + H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
*Na2S + HCl -> NaCl + H2S
HS1: *.Phản ứng với KL(trước H2) : tạo muối và giải phóng H2.
HS2: **.Phản ứng với oxít bazơ , bazơ :tạo muối và H2O
HS3: ***.Phản ứng với Muối: tạo muối mới và axít mới.
HS4: Tính khử.
2.Hoá tính:
a. Tính axit
-Dung dịch HCl là axít mạnh: Làm quì tím hoá đỏ
*.Phản ứng với KL(trước H2) : tạo muối và giải phóng H2.
Vd: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
**.Phản ứng với oxít bazơ , bazơ :tạo muối và H2O
Vd:
FeO +2HCl ->FeCl2 + H2O
Fe(OH)2+2HCl->FeCl2+2H2O
***.Phản ứng với Muối: tạo muối mới và axít mới.
Vd:CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + Cl2 + H2O
b. Tính khử
+4 -1 +2 0
PbO2 + 4HCl à PbCl2 + Cl2 + 2H2O
c.o c.k
*HCl phản ứng với chất oxi hoá mạnh như: KMnO4 ,MnO2 …..
Vd: MnO2 +4HCl ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O
3. Củng cố bài giảng: (4')
Cho các chất : Cu , Fe , Zn, NaOH , CaCO3 , AgNO3 , Na2SO4 .Chất nào phản ứng được với dung dịch HCl.
Cĩ các dung dịch mất nhãn chứa các dung dịch : NaCl, HCl , HNO3 NaNO3, nhận biết bằng phương pháp hố học .
Biết được tính chất dd HCl, cách nhận biết ion Clorua
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
Nghiên cứu tiếp bài « Hidro clorua axit clohidric và muối clorua »
File đính kèm:
- Tiết 39.doc