Bài giảng Tiết : 44 bài 29. bài luyện tập 5

- Tính chất của oxi.

- Ứng dụng và diều chế oxi.

- Khái niệm về oxit và phân loại oxit.

- Khái niệm về phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy.

- Thành phần của không khí.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 44 bài 29. bài luyện tập 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/1/08 Ngày dạy : 28/1/08 Tiết : 44 bài 29. bài luyện tập 5 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức. - Tính chất của oxi. - ứng dụng và diều chế oxi. - Khái niệm về oxit và phân loại oxit. - Khái niệm về phản ứng hóa hợp phản ứng phân hủy. - Thành phần của không khí. 2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng viết PTHH - Phân biệt các loại PUHH - Giải BT tính theo PTHH 3. Thái độ. - Có ý thức tích cực học tập. II. Phương pháp. - Ôn tập. - Hợp tác nhóm. III. Chuẩn bị: - Bảng phụ. IV. Các hoạt động dạy và hoc. 1. ổn định lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (0) 3. Bài mới: (40') Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1: (15') Ôn lại kiến thức lý thuyết. GV. Y/c học sinh thảo luận và nêu lại các phần lý thuyết quan trọng đã học N1. Nêu tính chất hóa học của oxi. N2. Nêu các PP điều chế và sx oxi. N3. Nêu ứng dụng của oxi và PUPH. N4. Nêu PUHH và thành phần của kk. I. Kiến thức cần nhớ. 1. Tính chất hóa học của oxi. - Tác dụng với KL - Tác dụng với PK - Tác dụng với hợp chất 2. Phản ứng phân hủy. 2H2O 2H2 + O2 3. Phản ứng hóa hợp 2H2 + O2 2H2O Hoạt động 2: (25') Vận dụng HS. đọc bài GV. cho gọi 4 hs lên bảng thực hiện HS. đọc bài và trao đổi nhóm. N1. ý a N2. ý b N3. ý c. N4 ý d HS. thực hịên trên bảng phụ nhóm(3') HS. đọc nội dung bài tập. GV. giợi ý cho hs thực hiện từng bước. Bước 1.viết PTPU Bước 2. Tính thể tích oxi thu được. Bước 3. tính số mol oxi thu được. Bước 4. tính Phần b tính theo các bước giải theo PTHH. GV. thông tin ý a cũng tính được theo PTHH như ý b. II. Bài tập. 1. Bài tập 1/100 a, C + O2 CO2 b, 4P + 5O2 2P2O5 c, 2H2 + O2 2H2O d, 4Al + 3O2 2Al2O3 2. Bài tập 6/101 a, 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 b, CaO + CO2 CaCO3 c, 2HgO 2Hg + O2 d, Cu(OH)2 CuO + H2O 3. Bài tập 8/101 a, 2KMnO4 K2MnO4+MnO2+O2 Vo2 thu được là: 100 x 20 = 2000 ml => 2 lít. Lượng oxi hao 10% nên Vo2 thu được phải là:2000+= 2200ml (2,2L) => no2 = = 0,098 (mol) Theo PT cứ 2 mol KMnO4 -> 1mol O2 Vậy x mol 0,098 mol + Số mol của KMnO4 là: nKMnO4= = 0,196 (mol) + Khối lượng KMnO4 là: mKMnO4 = 0,196 x 158 = 30,96 (g) b, PTPU. 2KClO3 2KCl + 3O2 2 mol 3 x 22,4 lit y mol 2,2 lit + Số mol của KClO3 là: nKClO3 = = 0,0654(mol) + Khối lượng KClO3 là: mKClO3 = 0,0654 x 122,5 = 8,01 (g) 4. Củng cố: (3') - GV chốt lại toàn bài, nhận xét bài học. - HS. nhắc lại các nội dng đã học trong bài. 5. Dặn dò: (1') - BTVN. các bài còn lại trang 101. - Chuẩn bị trước bài thực hành.

File đính kèm:

  • docTiet 44.doc
Giáo án liên quan