Bài giảng Tiết 44: bài luyện tập 05

A. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như:

- Tính chất của oxi

- ứng dụng và điều chế oxi.

- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.

- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy.

- Thành phần của không khí

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 44: bài luyện tập 05, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/01/2013 Ngày dạy: 29/01/2013 Tiết 44: Bài luyện tập 5 A. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như: - Tính chất của oxi - ứng dụng và điều chế oxi. - Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit. - Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. - Thành phần của không khí. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa học - Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học. B. Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm C. Tiến trình dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: II. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cũ: GV: Đưa hệ thống câu hỏi vào bảng phụ HS thảo luận nhóm: 1. Nêu tính chất hóa học của oxi? Viết PTHH minh họa. 2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN - Nguyên liệu - PTHH - Cách thu 3. Sản Xuất oxi trong CN: - Nguyên liệu - Phương pháp sản xuất. 4. Những ứng dụng quan trọng của oxi 5. Định nghĩa oxit, phân loại oxit 6. Định nghĩa phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? Cho Vd 7. Thành phần của không khí Đại diện các nhóm báo cáo kết quả GV: chốt kiến thức Hoạt động 2: Bài tập vận dụng : GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 1SGK HS lên bảng làm bài GV: Sửa sai nếu có GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGK Gọi HS lên bảng làm bài GV: Sửa sai nếu có Bài tập tiếp theo: GV tổ chức dưới hình thức trò chơi Phát cho mỗi nhóm một bộ bìa có ghi các công thức hóa học sau: CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3, Fe2O3, BaO, CuO, K2O, SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2, H2SO4, MgCl2, KNO3, Fe(OH)3, Ag2O, NO, PbO Các nhóm thảo luận rồi dán vào chỗ trống trong bảng sau: Tên gọi CTHH Phân loại Tên gọi CTHH Phân loại Magie oxit Bạc oxit Sắt II oxit Nhôm oxit Sắt III oxit Lưu huỳnh oxit Natri oxit Điphotpho pentatoxit Bari oxit Cacbonđi oxit Kali oxit Silicđioxit Đồng IIoxit Nitơ oxit Canxi oxit Chì oxit GV: Nhận xét và chấm điểm Làm bài tập 8 Gọi HS làm bài GV sửa sai nếu có 2KMnO4 t K2MnO4 + MnO2 + O2 VO2 cần thu = 10. 20 = 2000ml = 2l V thực tế cần điều chế 2 + = 2,2 l nO2 = = 0,0982 mol Theo PT : nKMnO4 = 2 nO2 = 2. 0,0982 = 0,1964mol mKMnO4 = 0,1964. 158 = 31,0312g 3. Củng cố: 1. BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8 SGK

File đính kèm:

  • docHoa 8 tiet 44.doc