Bài giảng Tiết : 46. bài kiểm tra 1 tiết

1. Kiến thức:

- Kiểm tra các kiến thức trong chương 4, vẽ oxi, không khí, một số k/n về sự oxi hoá, 0xit, phân biệt phản ứng hoá hợp với phản ứng phân huỷ. Bài tập tính theo PTHH.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm BT tính toán theo PTHH.

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 46. bài kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/2/08 Ngày dạy : Tiết : 46. Kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức trong chương 4, vẽ oxi, không khí, một số k/n về sự oxi hoá, 0xit, phân biệt phản ứng hoá hợp với phản ứng phân huỷ. Bài tập tính theo PTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng làm BT tính toán theo PTHH. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, trung thực. - Thực hiện tốt quy chế kiểm tra. II. Nội dung kiểm tra: Câu 1: ( 0,5 điểm) Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào có sự oxi hóa. a, Sự tạo thành một lớp màng mỏng màu xanh trên mâm đồng. b, Đốt phốt pho trong bình khí oxi tạo khói màu trắng bám vào thành bình. c, Đèn tín hiệu giao thông chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. d, Rượu để lâu trong không khí bị chua. e, Mặt trời mọc xương bắt đầu tan. A. a, b,d, e C. a, c, d, e B. a, b, d D. a, d, e Câu 2: ( 2,5 điểm) Đánh dấu + vào cột oxit axit, oxit bazơ. cho đúng với các oxit trong một nhóm. STT Các nhóm oxit oxit axit oxit bazơ. 1 CuO, CaO, Na2O, MgO. 2 ZnO, Al2O3, Fe3O4, HgO 3 SO2, P2O5, CO2, Br2O 4 SO2, NO2, Br2O, SO3 5 K2O, PbO, CuO, Ag2O Câu (3 điểm). Cân bằng các PT phản ứng sau và cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là PƯ phân huỷ? a, Cu0 + H2 Cu + H20 b, CH4 + 02 C02 + H20 c, Fe(0H)3 Fe203 + H20 d, Al + S Al2S3 Câu 4: (4 điểm) Điều chế lưu hùynh đioxit bằng cách cho oxi hóa lưu huỳnh ở nhiệt độ cao. Tính số gam lưu hùynh và thể tích khí oxi cần thiết để điều chế được 0,2 mol khí lưu huỳnh đioxit. ( thể tích các khí đo ở đktc). III. Đáp án Câu 1: (0,5 điểm) ý B. Câu 2: (2,5 điểm) - Oxit axit: 3, 4 - Oxit bazơ: 1, 2, 5 Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Câu 3 (3 điểm) - Cân bằng đúng mỗi phản ứng 0,5 điểm. - Phân loại được mỗi PƯ 0,5 điểm . Câu 4: (4 điểm) PTPU: S + O2 SO2 1 điểm TPT 1 : 1 1 => nS = nO2 = nSO2 = 0,2 (mol) 1 điểm - Số gam của S cầm dùng là: mS = 0,2 x 32 = 6,4 (gam) 1 điểm - Thể tích khí oxi cần dùng là: V02= 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit) 1 điểm Trường PTDT Nội trú Cao Lộc Kiểm tra 1 tiết. Môn: hóa học. Họ và tên:...................................................................; Lớp 8.......... Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: ( 0,5 điểm) Khoanh vào đáp án em cho là đúng. Trong các hiện tượng sau hiện tương nào có sự oxi hóa. a, Sự tạo thành một lớp màng mỏng màu xanh trên mâm đồng. b, Đốt phốt pho trong bình khí oxi tạo khói màu trắng bám vào thành bình. c, Đèn tín hiệu giao thông chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. d, Rượu để lâu trong không khí bị chua. e, Mặt trời mọc xương bắt đầu tan. A. a, b,d, e C. a, c, d, e B. a, b, d D. a, d, e Câu 2: ( 2,5 điểm) Đánh dấu + vào cột oxit axit, oxit bazơ. cho đúng với các oxit trong một nhóm. STT Các nhóm oxit oxit axit oxit bazơ. 1 CuO, CaO, Na2O, MgO. 2 ZnO, Al2O3, Fe3O4, HgO 3 SO2, P2O5, CO2, Br2O 4 SO2, NO2, Br2O, SO3 5 K2O, PbO, CuO, Ag2O Câu (3 điểm). Cân bằng các PT phản ứng sau và cho biết trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng nào là PƯ phân huỷ? a, Cu0 + H2 Cu + H20 b, CH4 + 02 C02 + H20 c, Fe(0H)3 Fe203 + H20 d, Al + S Al2S3 Câu 4: (4 điểm) Điều chế lưu hùynh đioxit bằng cách cho oxi hóa lưu huỳnh ở nhiệt độ cao. Tính số gam lưu hùynh và thể tích khí oxi cần thiết để điều chế được 0,2 mol khí lưu huỳnh đioxit. ( thể tích các khí đo ở đktc). .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 46 Kiem tra 1 tiet.doc
Giáo án liên quan