I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức
- Biết phương hướng chính trên bản đồ (8 hướng chính)
- Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1 điểm.
2. Kĩ năng
- Xác định phương hướng , toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ và quả địa cầu
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 5 Phương hướng trên bản đồ Kinh độ - Vĩ độ - Toạ độ địa lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 5
Phương hướng trên bản đồ
Kinh độ - Vĩ độ - Toạ độ địa lí
I. Mục Tiêu.
1. Kiến thức
- Biết phương hướng chính trên bản đồ (8 hướng chính)
- Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ
- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1 điểm.
2. Kĩ năng
- Xác định phương hướng , toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ và quả địa cầu
3. Thái độ
- Giáo dục tính chuyên cần, tỉ mỉ cho HS.
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục
Làm chủ bản thân
Tư duy
Giao tiếp
III. Phương pháp, kĩ thuật dạy hoc
-Thực hành(HĐ nhóm), trực quan
IV. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ Đông Nam á, quả địa cầu.
- Tranh vẽ: H.11, 13, lược đồ vùng Bắc cực.
V. Hoạt động dạy học.
*Khởi động ;
-Mục tiêu:củng cố kiến thức cũ,gây hứng thú học tập
-Thời gian;2p
-Cách tiến hành:
*. Kiểm tra : 1- Hai em chữa bài tập 1, 3 (SGK)(5’)
GTB:? Tsao những người đi biển, thám hiểm, du lịch … người ta rất cần tới bản đồ? (XĐ phương hướng). Vậy, trên bđ người ta XĐ phương hướng dựa vào cơ sở nào? => Đó là nội dung bài học hôm nay.
*. Tiến trình bài giảng.
Hoạt động của thầy và trò
Kiến thức cơ bản
HĐ1:
*Mục tiêu:- Biết phương hướng chính trên bản đồ (8 hướng chính)
- Biết cách xác định phương hướng trên bản đồ
*Thời gian:10p
*Đồ dùng dạy học ;Quả địa cầu
*Tiến hành:
- HS qs quả địa cầu.
? XĐ các điểm cực B, N trên địa cầu?
? Nhắc lại: Thế nào là đường KT?
=> Vậy người ta quy ước đường KT chỉ hướng B, N.
- GV kẻ 2 đường KT, VT cắt nhau.
T
B
Đ
N
? Em lên XĐ 4 hướng B, N, D, T trên hình vẽ?
- GV kẻ 4 hướng phụ -> hướng dẫn học sinh XĐ các hướng phụ.
- HS qs bđồ TN Việt Nam.
? XĐ 4 hướng chính trên bđ?
? Côn Đảo nằm ở vị trí nào của VN?
? Vậy muốn XĐ phương hướng trên bđ cần dựa vào cơ sở nào?
1. Phương hướng trên bản đồ.
Bản đồ không có hệ thống KVT thì căn cứ vào lý Bắc ghi trên bđ -> XĐ các hướng còn lại.
- HS qs H.13
? Em XĐ 4 hướng chính trên H.13? Dựa vào đâu để XĐ như vậy?
- XĐ phương hướng trên bđ dựa vào hệ thống Kinh tuyến, Vĩ tuyến.
+ KT: Đầu trên: B
Đầu dưới: N
+ VT: Đầu phải: Đ
Đầu trái: T
HĐ2:
*Mục tiêu; - Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1 điểm.
:- Biết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ và trên quả địa cầu.
*Thời gian:13’
*Đồ dùng dạy học ;Quả địa cầu
*Tiến hành:
- HS qs H.11.
? XĐ phương hướng, đường KT gốc, VT gốc trên H.11?
Đọc số độ ghi trên đường KT, VT.
VD: KT: 10oT, 30oN
VT: 20oB, 10oN -> k/c này được tính từ đâu?
-> XĐ vị trí 1 điểm trên bđ là chỗ cắt nhau của 2 đường KT, VT đi qua điểm đó.
? Vậy điểm C là nơi gặp nhau của đường KT, VT nào?
? Em hiểu thế nào là KĐ, VĐ của 1 điểm?
Điểm C: KT: 20oT toạ độ địa lý
VT: 10oB điểm C.
? Vậy toạ độ địa lý là gì?
- HS đọc SGK 2(16)
? Người ta quy ước viết toạ độ địa lí ntn?
- Có thể viêt thêm độ cao.
- GV đánh dấu thêm điểm A, B (H.11)
? Em lên XĐ toạ độ địa lí điểm A, B -> GV HD học sinh dưới lớp làm bài tập.
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý .
VD: Điểm C KT: 20oT
VT: 10oB
- Kinh độ.
- Vĩ độ (SGK phần cuối –17)
- Kinh độ, vĩ độ của 1 điểm gọi là toạ độ địa lí của điểm đó.
VD:C 20oT
10oB
HĐ3:
*Mục tiêu:HS biết vận dụng vào làm bài tập
*Thời gian:15’
*Tiến hành:
- HS qs bđ ĐNá.
GV HD HS qs phương hướng H.12
NH1,2
Hà nội -> Viêng Chăn
Hà nội -> GiaCácta.
NH3,4
Hà nội -> Manila.
Cu-a-lăm-pơ-> BăngCốc
NH5,6
Cu-a-lăm-pơ-> Manila
Manila -> Băng Cốc.
HS HĐ nhóm:
GV hướng dẫn các nhóm làm việc.
Các nhóm b/c.
NH1,2: b/c phần a, b.
NH3,4: b/c phần c, d.
NH5,6: b/c phần e, f.
Các nhóm nhận xét bổ sung.
GV treo bảng phụ -> Các nhóm điền bảng.
GV chuẩn kiến thức.
HS HĐ nhóm nhỏ.
Trên H.13 -> XĐ hướng O->A; O ->C;
O -> B; O-> D
- Các nhóm b/c.
HS qs H.12(16)
? XĐ toạ độ địa lí điểm sau:
Biết toạ độ địa lý: 140o Đ
0o
120o Đ
10oN
3. Bài tập.
3a. XĐ phương hướng H.12.
a. Hà nội-> Viêng chăn: TN
b. Hà nội->Giacacta: N
c. Hà nội-> Manila: ĐN
d. Cu-a lămpơ -> Băng cốc: TB
e. Cu-a lăm pơ-> Manila ĐB
f. Manila -> Băng Cốc: TN
3b. XĐ phương hướng H. 13.
O->A: B
O-> C: N
O-> B: Đ
O-> D: T
3c. Tìm toạ độ địa lí trên H.N.
- E 140o D 120oĐ
0o 10oN
VI,Tổng kết hướng dẫn học tập ở nhà(5p)
Củng cố - kiểm tra.
Dựa vào cơ sở nào để XĐ hướng trên bđ.
HS làm bài tập 1 – Tờ 4 (BT BĐ) -> HS chấm chéo.
b) Dặn dò – BT :
- 4(BT BĐ), 1, 2 (17).
.................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Giaoandia6_t5.doc