Bài giảng Tiết : 51 . nhôm al (z=27)

1) Kiểm tra bài cũ :

2) Trọng tâm :

· Biết vị trí của Al trong HTTH – Cấu tạo nguyên tử – Viết cấu hình electron.

· Tính chất vật lí, tính chất hóa học – Ứng dụng.

3) Đồ dùng dạy học :

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1554 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 51 . nhôm al (z=27), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III . TIẾT : 51 . NHÔM Al (Z=27) . Kiểm tra bài cũ :  ‚ Trọng tâm : Biết vị trí của Al trong HTTH – Cấu tạo nguyên tử – Viết cấu hình electron. Tính chất vật lí, tính chất hóa học – Ứng dụng. Đồ dùng dạy học : Phương pháp – Nội dung : Phương pháp Nội dung Bảng HTTH. B Mg Al Si . Al có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, mật độ electron tự do tương đối lớn. Các Phi kim : O, Cl, S, … Đốt bột Al cháy trong không khí, tỏa nhiều nhiệt, tạo bột trắng. Bột Nhôm Đốt bột Al trong không khí HS cân bằng phản ứng. Dùng để điều chế 1 số Kim loại. Dùng để chế tạo máy bay. I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ : Al thuộc CK 3, PNC Nhóm III, . : Þ Al là nguyên tố nhóm p. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ : Là Kim loại nhẹ , màu trắng bạc, , dẻo, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. Độ dẫn điện bằng Đồng, tốt hơn Fe 3 lần. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC : Al có tính khử mạnh : . Tác dụng với Phi kim : Al khử nhiều nguyên tử Phi kim thành Ion âm. VD : . . Tác dụng với Axit : Với dd HCl, H2SO4 loãng : Al khử Ion ® VD : . . Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội : Với dd HNO3 loãng và H2SO4 đặc nóng : Al khử hoặc xuống mức oxi hóa thấp. VD : . . Tác dụng với Ôxit Kim loại : (Phản ứng nhiệt Nhôm). Ở to cao Al khử nhiều Ion KL trong Ôxit thành KL tự do. . . Tác dụng với nước : Ở nhiệt độ thường, Al vẫn bị phủ bên ngoài lớp Al2O3 bền nên không tác dụng với nước. Nếu phá bỏ lớp Al2O3 , Al khử H2O. . Phản ứng sẽ dừng ngay vì có lớp ngăn không cho Al tiếp xúc với nước. µ Kết luận : Al là chất khử khá mạnh, nó bền trong không khí vì có lớp bảo vệ là , bền trong nước vì có lớp bảo vệ là . IV. ỨNG DỤNG CỦA NHÔM : (Xem SGK). Củng cố : BT : 1, 2, 3, 4, 5 /125, 126 . SGK. PHẦN GHI NHẬN THÊM Bột Nhôm Đốt bột Al trong không khí Dãy Magiê Al + Fe2O3 Khói trắng (Al2O3) Al2O3 Fe a) Hỗn hợp bột Al và Fe2O3 có dải Magiê làm mồi. b) Phản ứng Al khử Fe mãnh liệt, nhiệt độ trên 2.000oC c) Sản phẩm là Al2O3 và Fe nóng chảy. Fe có tỉ khối lớn hơn, ở dưới.

File đính kèm:

  • docChuong 8 Kim Loai Cac PNC Nhom I II II Tiet51 Nhom.doc
Giáo án liên quan