Kiến thức : Học sinh biết : Trạng thái tự nhiên , phương pháp điều chế và ứng dụng của iốt.
Tính chất hố học của iốt v một số hợp chất của iốt .
Phương pháp nhận biết iốt .
Học sinh hiểu : I ốt có tính oxh yếu hơn các halogen khác.
Ion I- có tính khử mạnh hơn các ion halogen khác
Học sinh vận dụng : Viết phương trình minh hoạ cho tính chất của iốt v hợp chất của iốt .
-Kỹ năng : Quan sát v à giải thích các hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm .
Vận dụng kiến thức đ học về cấu tạo nguy n t ử , lin kết hố học , độ âm điện , số oxi hoá.
Gỉai bài tập định tính , định lượng
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1915 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng tiết :58 bài : 36 iốt ( I : 127), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 26/01/2007
Tiết :58 Bài : 36 IỐT ( I : 127)
I MỤC TIÊU BÀI HỌC:
-Kiến thức : Học sinh biết : Trạng thái tự nhiên , phương pháp điều chế và ứng dụng của iốt.
Tính chất hố học của iốt và một số hợp chất của iốt .
Phương pháp nhận biết iốt .
Học sinh hiểu : I ốt cĩ tính oxh yếu hơn các halogen khác.
Ion I- cĩ tính khử mạnh hơn các ion halogen khác
Học sinh vận dụng : Viết phương trình minh hoạ cho tính chất của iốt và hợp chất của iốt .
-Kỹ năng : Quan sát v à giải thích các hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm .
Vận dụng kiến thức đã học về cấu tạo nguy ên t ử , liên kết hố học , độ âm điện , số oxi hố.
Gỉai bài tập định tính , định lượng
-Thái độ: Giáo dục cho học sinh lịng say mê học t ập , ý thức vươn lên chiếm lĩnh kiến thức khoa học , kĩ thuật
Ý thức phịng bệnh do thiếu iốt
II PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- Phương pháp thí nghiệm , suy diễn ,diễn dịch , tự nghiên cứu .
III CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
-Chuẩn bị của thầy : Hố chất : I ốt (tinh th ể ) . hồ tinh bột , r ượu etylic , nước .
Dụng cụ : Ống nghiệm , pipét, đèn cồn .
-Chuẩn bị của trò : Học bài cũ và xem bài trước
IV TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
-Ổn định tổ chức : (1ph) Kiểm tra sĩ số
-Kiểm tra bài cũ : (5ph) Nêu tính chất hoá học của Brôm ?
Trả lời : a) Với kim loại 2Al + 3Br2 2AlBr3
b)Với hiđrô H2 (k) + Br2 (l) 2HBr
c)với H2O Br2 + H2O HBr + HbrO (phản ứng khó hơn với clo)
d)Với chất oxi hoá mạnh Br2 + 5Cl2 +6H2O 2HBrO3 + 10HCl
+ Brôm là chất oxi hoá mạnh
+ Tính oxihoá yếu hơn F, Cl nhưng mạnh hơn Iot và có thể hiện tính khử .
-Vào bài mới : (1ph) Trong nhóm halozen ta đã xét các nguyên tố F, Cl, Br hôm nay ta xét nguyên tố cuối cùng là Iốt .
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5/
3/
4/
10/
3/
5/
5/
Hoạt động 1 : T ìm hiểu trạng thái tự nhiên , điều chế iốt :
GV cho hs nghiên cứu sgk để trả lời câu hỏi :
HTb: Trạng thái tự nhiên và phương pháp điều chế Iốt như thế nào ?
GV cho hs chốt lại phần này và lưu ý khi điều chế iốt.
Hoạt động 2 : T ìm hiểu tính chất vật lí của iốt :
GV cho HS quan sát tinh thể iốt
GV làm thí nghiệm đun nĩng iốt , hồ tan iơt vào nước và vào rượu etylic.
GV : Bổ sung về tính tan của I2 trong dung mơi hữư cơ.
GV : Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm thăng hoa .
Hoạt động 3 :
GV l àm thí nghiệm về tác dụng của I2 với hồ tinh bột.
GV y êu cầu hoc sinh nêu cách nhận biết iơt.
Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất của I2 :
GV đọc sgk và thảo luận câu hỏi sau :
HK: T ừ cấu hình e của iơt và vị trí của nĩ trong bảng tuần hồn hs dự đốn tính chất hố học của iơt ?
HTb:Hãy viết các ptr phản ứng của tính chất hoá học I2 ?
-Cho hs so sánh với các halôzen khác .
GV bổ sung điều kiện phản ứng
Hoạt động 5 :T ìm hiểu ứng dụng của Iơt
GV yêu cầu HS đọc sách và gv thông báo , và liên hệ thực tế .
Hoạt động 6 : T ìm hiểu tính chất của HI và dd HI
GV gợi ý HS dựa vào qui luật biến đổi tính chất axit và tính khử của HX đ ể rút ra nhận xét .
GV yêu cầu HS viết PTPƯ phân huỷ HI , HI tác dụng với FeCl3 , H2SO4
Hoạt động 7 :
- Cho HS t ìm hiểu số oxi hố của iot trong hợp chất iotua trong muối và trong axit cĩ oxi của iơt .
- T ính tan của muối iotua .
- Tính khử của I-.
GV yêu cầu HS xác định số oxi hố của iot trong NaI , KIO3 , KIO4 , KIO , KIO2 …
- Nhận xét tính tan của muối iotua ( dùng bảng tính tan )
-Viết ptpư của KI với Cl2 , Br2
HS đọc SGK v à kết hợp kiến thức thực tiễn để rút ra nhận xét
Để điều chế Iốt ta cho khí clo sục qua bình đựng dd muối iốt .
Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét
Nhắc lại khái niệm thăng hoa
Quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét
Chú ý cách nhận biết .
Dự đốn tính chất của Iot
- Viết ptpư
HS so sánh
- Đọc sách và rút ra ứng dụng của iot
-HS liên hệ thực tế .
Dựa vào qui luật biến đổi tính axit , tính khử của HX để xét tính khử , tính axít của HI và dung dịch HI và rút ra nhận xét
- Viết PTPƯ : Phân hu ỷ HI , t ác d ụng c ủa HI v ới FeCl3 v à dd H2SO4.
-Xác định số oxi hố của iot trong các hợp chất đã cho , từ đĩ rút ra nhận xét
- Xem bảng tính tan và rút ra nhận xét về tính tan của muối iotua
- Viết ptpư v à nhận xét t ính khử của I-
- Viết ptpư và kết luận tính chất của I2 , I- và cĩ sự so sánh với X2 , X-
I.Trạng thái tự nhiên , điều chế iốt :
1. Trạng th ái t ự nhi ên :
+ Trong tự nhi ên . iốt ở dạng hợp chất với hàm lượng ít hơn các halogen khác
+ Hợp chất của iốt cĩ trong nước biển , tuyến giáp ở người . Nếu thiếu iốt thì người ta mắc b ệnh bướu cổ .
2. Điều chế : Dung Cl2 hoặc Br2 để oxi hố I- trong hợp chất :
Cl2 + 2NaI = 2NaCl + I2
II. Tính ch ất v à ứng d ụng :
a. T ính ch ất v ật l í :
Ở điều kiện thường , iot là tinh thể x ám , cĩ vẻ sáng kim loại . Iơt ít tan trong nước , dễ tan trong dung mơi hữu cơ . Khi đun nĩng iơt bị thăng hoa .
b.Tính ch ất ho á h ọc :
+ T ác dụng với hồ tinh bột :
Iơt tạo với hồ tinh bột 1 chất cĩ màu xanh . V ậy dùng hồ tinh bột làm thuốc thử trong phản ứng nhận biết iơt và ngựoc lại .
- I ơt cĩ tính oxi hố mạnh nhưng kém hơn Br2
- Tác dụng với nhiều kim loại (khi cĩ t0 hoặc xúc tác )
VD : 2Al + 3I2 =2AlI3
( x út t ác l à H2O)
- Tác dụng với H2 : (Xt t0 cao , xúc tác )
VD : H2 + I2 = 2 HI
(K) (O)
2. Ứng dụng :
- Cồn iơt làm chất sát trùng
- Muối ăn trộn KI hoặc KIO3 ( muối Iơt ) giúp tránh rối loạn do thiếu iơt….
III. Một số hợp chất của iot :
1. Hiđroiotua và axit iothiđric :
Hiđroiotua l à một hợp ch t kém bền hơn các hiđro halogen khác
2HI 3 00C I2 + H2
HI dễ tan trong nước tạo thành dd axit iothiđric , là axit rất mạnh , mạnh hơn axit clohiđric và axit brơmhiđric
HI cĩ tính khử mạnh hơn HBr.
VD :
8HI + H2 SO4 = 4I2 +H2S+4H2O
2HI + 2FeCl3 = 2 FeCl2 + I2 + 2HCl
2. M ột s ố h ợp ch ất kh ác :
+ Trong hợp chất iơt cĩ thể cĩ các số oxi hố -1, +1, +3, +5, +7.
+ Đa số muối iotua dễ tan trong nước trừ AgI.
+ Ion I-cĩ tính khử mạnh hơn Cl- , Br- , F-
2 NaI + Cl2 = 2NaCl + I2
2 NaI + Br2 = 2NaBr + I2
2’ * Củng cố kiến thức : Viết tất cả các ptpư hố học mà em biết để thực hiện sơ đồ
NaI I2 HI
Rút ra kết luận về tính chất của I2 , I- và so sánh với X2 , X-
Iot cĩ tính oxi hố mạnh nhưng kem hơn các hologen khác
Ion I- trong hợp chất cĩ tính khử mạnh , mạnh hơn các halogennua khác .
1’ * Bài tập về nhà : Làm các bài tập sgk và sbt
V RÚT KINH NGHIỆM :……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1: T ừ cấu hình e của iơt và vị trí của nĩ trong bảng tuần hồn hs dự đốn tính chất hố học của iơt?
Câu 2:Hãy viết các ptr phản ứng của tính chất hoá học I2 ?
File đính kèm:
- Bai 36 Iot .doc