A. MỤC TIÊU
- Ôn lại tính chất của rượu etylic và axit axetic
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tượng thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.
B. CHUẨN BỊ
+ Dụng cụ : Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L: 5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1670 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 58 thực hành : tính chất của rượu etylic và axit axetic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/03/2013
Ngày dạy: 01/04/2013
Tiết 58
THỰC HÀNH :
TÍNH CHẤT CỦA RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
A. MỤC TIÊU
- Ôn lại tính chất của rượu etylic và axit axetic
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện tượng thí nghiệm.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học, tính cẩn thận tronh thực hành TN.
B. CHUẨN BỊ
+ Dụng cụ : Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L: 5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái.
+ Hoá chất : Axit axetic đặc, rượu etylíc khan, H2SO4 đặc, nước muối bão hòa
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1
Ổn định tổ chức lớp
Chia lớp thành 4 nhóm
Hoạt động 2
I. Thí nghiệm giữa axit axetic và rượu etylic
*Bước 1: Giáo viên giới thiệu dụng cụ hóa chất:
- Giá đỡ thí nghiệm: Có đế đúc bằng gang, cọc hình trụ kẹp ống nghiệm bằng inox. Dùng tay xoắn cọc inox vào đế sao cho khớp ren, lắp các khớp nối, vít hãm nhẹ tay. Khi lắp các ống nghiệm cần vặn tương đối chặt.
- Nút cao su có ống dẫn hình L: Vừa khớp với ống nghiệm không cho không khí ra ngoài.
- ống nghiệm: chứa hóa chất, đốt hóa chất.
- Đèn cồn: Đốt hóa chất.
- ống hút: hút hóa chất lỏng.
* Bước 2: GV nêu một số lưu ý khi làm thí nghiệm:
- Để phản ứng xảy ra thuận lợi cần dùng axit axetic đặc, rượu etylic khan, axit H2SO4 đặc. Ngâm ống nghiệm trong cốc nước đá
- H2SO4 đặc có thể gây bỏng nặng, làm cháy quần áo, khi thí nghiệm cần hết sức lưu ý
- Rượu etylic khan dễ cháy, lưu ý không để gần lửa.
* Bước 3: Giáo viên hướng dẫn từng bước để HS làm thí nghiệm theo nhóm:
- HS các nhóm lắp thí nghiệm theo hình vẽ SGK
- Lấy ống nghiệm A 3 ml rượu khan, cho tiếp vào ống nghiệm 3 ml axit axetic đặc. 1ml H2SO4đặc, lắc nhẹ.
- Nút ống cao su có ống dẫn hình L vào ống nghiệm A. Luồn ống dẫn L vào ống nghiệm B. Để ống nghiệm B vào cốc nước đá.
- Dùng đèn cồn đun nhẹ ống nghiệm A. khi thể tích trong ống nghiệm A còn ẵ V thì nghừng đun
? Hãy quan sát hiện tựợng
GV: Yêu cầu các nhóm lấy ống nghiệm B. Cho vào ống nghiệm B 2 đến 3ml muối ăn bão hòa.
? Nhận xét mùi của lớp chất lỏng nổi trên bề mặt ống nghiệm B?
? Mùi thơm là mùi của chất gì tạo thành?
GV: Kết rượu eilic tác dụng với axit axetic tạo thành chất lỏng sánh không tan trong nước, có mùi thơm. chất lỏng đó là etyl axetat.
D. CÔNG VIỆC CUỐI BUỔI THỰC HÀNH:
1. Học sinh thu dọn, lau chùi dụng cụ thí nghiệm, vệ sinh phòng thực hành.
2. Hướng dẫn học sinh làm tường trình theo nội dung.
STT
Tên thí nghiệm
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét
Viết PTHH
1
2
Hoạt động 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Dặn học sinh chuẩn bị bài mới (Luyện tập)
Ngày soạn: 28/03/2013
Ngày dạy: 01/04/2013
LUYỆN TẬP RƯỢU ETYLIC
Tiết 59 AXIT AXETICVÀ CHẤT BÉO
A. MỤC TIÊU
- Luyện tập - củng cố kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic, và chất béo.
- Rènn luyện kỹ năng giải một số bài tập.
- Giáo dục tính cẩn thận , lòng say mê môn học
B. CHUẨN BỊ
+ Dụng cụ : Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. Các sơ đồ câm.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1
I. Kiến thức cần nhớ
GV phát phiếu học tập:
Hãy điền vào trong bảng nội dung còn thiếu:
Công thức
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Rượu etylic
Axit axetic
Chất béo
Viết PTHH minh họa
Các nhóm thảo luận trong 10’ . Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm khác bổ sung. Giáo viên chốt kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập.
Công thức
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Rượu etylic
C2H5OH
- Là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,30, tan vô hạn trong nước
- T/d với oxi.
- T/d với Na
- T/d với Axxit axetic.
Axit axetic
CH3COOH
- Là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước
- T/d với kim loại
- T/d với kiềm
- T/d với muối
- T/d với rượu
Chất béo
(RCOO)3C3H5
- Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong bezen
- T/d với nước( p/ư thuỷ phân)
- xà phòng hóa.
PTHH minh họa.
C2H5OH(dd) + 3O2 (k) t CO2 (k) + H2O (l)
C2H5OH(dd) + 2Na (r) t C2H5ONa (dd) + H2 (k)
Na2CO3 (r) + 2CH3COOH(dd) 2CH3COONa (dd) + H2O (l) + CO2 (k)
CH3COOH(dd) + NaOH(dd) CH3COONa(dd) + H2O(l)
H2SO4đ, t0
CH3COOH(dd) + C2H5OH (dd) CH3COOC2H5 (dd) + H2O(l)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3H2O(l) axit 3RCOOH (r) + C3H5(OH)3 (dd)
(RCOO)3C3H5 (dd) + 3NaOH (dd) axit 3RCOONa (r) + C3H5(OH)3(dd)
Hoạt động 3
II. Bài tập
Bài tập 2: (SGK tr: 148)
HS làm việc cá nhân.
GV gọi HS lên bảng
Bài tập 3: (SGK tr: 148)
GV: gọi 2 HS lên bảng làm
Bài tập 7: (SGKtr148)
? Tìm khối lượng axit axetic.
? Tính số mol axit axetic.
? Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.
Bài tập 2:
CH3COOC2H5+H2O ddHCl CH3COOH +C2H5OH
CH3COOC2H5 +NaOH CH3COONa +C2H5OH
Bài tập 3:
2C2H5OH + 2Na ddHCl 2C2H5ONa + H2
C2H5OH + 3O2 t 2 CO2 + 2 H2O
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O + CO2
CH3COOH(dd) +KOH(dd) CH3COONa(dd)+H2O(l)
2CH3COOH(dd)+2Na CH3COONa(dd) + H2 (
Bài tập 7:
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa + H2O + CO2
Khối lượng CH3COOH có trong 100g dd
mCH3COOH = (12.100):100 = 12 gam
nCH3COOH = 12: 60 = 0,2 mol
Theo PT: nNa2CO3 = nCH3COOH = 0,2 mol
mdd Na2CO3 = (16,8:8,4).100 = 200g
b. DD sau phản ứng có muối CH3COONa
Theo PT:
nCO2 = nCH3COOH = nCH3COONa = 0,2mol
mCH3COOH = 0,2 . 82 = 16,4g
md sau p/ư = 200 + 100 - 0,2 . 44 = 291,2g
C%CH3COOH = (16,4:291,2).100% = 5,6%
Hoạt động 4
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ
? Nhắc lại nội dung chính của bài.
Hoạt động 5
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài : 1, 4, 5, 6 (SGK trang 149)
File đính kèm:
- Hoa 9 tuan 32 tiet 58 59.doc